DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2012
|
Mục
tiêu
năm 2012
|
Thực
hiện
năm 2012
|
Thực
hiện
so
Mục tiêu
|
1. Tăng trưởng
Tổng sản phẩm trên địa bàn - %
|
12 - 13
|
12,05
|
Đạt mục tiêu NQ
|
2. Tăng trưởng
GTSX công nghiệp (gía ss 1994) - %
|
16,5 – 17
|
16,5
|
Đạt mục tiêu NQ
|
3. Tăng trưởng
giá trị tăng thêm ngành dịch vụ - %
|
13,9 - 15
|
14,60
|
Đạt mục tiêu NQ
|
4. Tăng trưởng
GTSX nông lâm thủy - %
|
3,5 - 4
|
3,8
|
Đạt mục tiêu NQ
|
5. Thu hút vốn
đầu tư trong nước (Tỷ đồng)
|
9.000
|
11.000
|
Vượt mục tiêu
|
6. Thu hút vốn
đầu tư nước ngoài (Triệu USD)
|
900
|
1.100
|
Vượt mục tiêu
|
7. Tăng trưởng
kim ngạch xuất khẩu địa bàn - %
|
16 - 17
|
12,6
|
Chưa đạt mục tiêu
|
8. Thu ngân
sách trên địa bàn (Tỷ đồng)
|
27.251
|
28.242
|
Vượt mục tiêu
|
9. Tổng vốn đầu
tư phát triển xã hội (Tỷ đồng)
|
34.000 – 35.000
|
35.663
|
Vượt mục tiêu
|
10. Số người
được giải quyết việc làm - người
|
90.000
|
92.282
|
Vượt mục tiêu
|
11. Đào tạo
nghề cho người lao động – người
|
62.610
|
69.323
|
Vượt mục tiêu
|
12. Tỷ lệ lao
động qua đào tạo nghề (%)
|
44,0
|
44,5
|
Vượt mục tiêu
|
13. Tỷ lệ hộ nghèo
(theo chuẩn 2011 - 2015 (%)
|
3,5
|
3,5
|
Đạt mục tiêu NQ
|
14. Tỷ lệ hộ
dùng điện (%)
|
99,0
|
99,0
|
Đạt mục tiêu NQ
|
15. Tỷ lệ hộ
dùng nước sạch thành thị (%)
|
98,4
|
98,4
|
Đạt mục tiêu NQ
|
16. Tỷ lệ hộ
dùng nước sạch nông thôn (%)
|
93,0
|
93,0
|
Đạt mục tiêu NQ
|
Đồ
thị: Tốc độ phát triển GDP (Giá so sánh 1994)
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GDP)
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
GDP theo giá
hiện hành (Tỷ đồng):
|
61.948
|
75.899,0
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
35.488
|
43.414,4
|
+ Ngành dịch vụ
|
20.329
|
25.958,4
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
6.131
|
6.526,2
|
GDP theo giá
so sánh 1994 (Tỷ đồng)
|
31.903
|
36.202,3
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
20.535
|
23.555
|
+ Ngành dịch vụ
|
7.710
|
8.843
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
3.658
|
3.804
|
Chỉ số phát
triển so với năm trước (%)
|
109,36
|
113,48
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
109,45
|
114,71
|
+ Ngành dịch vụ
|
112,04
|
114,70
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
103,64
|
104,01
|
Cơ cấu kinh
tế (%)
|
100,00
|
100,00
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
57,30
|
57,20
|
+ Ngành dịch vụ
|
32,80
|
34,20
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
9,90
|
8,60
|
Đồ thị: Tổng sản phẩm GDP (giá
so sánh 1994)
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (GIÁ SO SÁNH 1994)
|
Năm
2012
(Tỷ đồng)
|
Năm 2012 so với
Năm 2011 (%)
|
Tổng số
|
140.458
|
116,50
|
1. Phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
- Kinh tế nhà
nước
|
13.273
|
104,50
|
- Kinh tế ngoài
quốc doanh
|
18.180
|
115,97
|
- Kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài
|
109.005
|
118,24
|
2. Phân theo nhóm ngành kinh tế
|
|
|
- Công nghiệp
khai khoáng
|
881
|
67,98
|
- Công nghiệp
chế biến chế tạo
|
138.461
|
117,11
|
- Sản xuất,
phân phối điện, khí đốt và nước
|
1.116
|
107,20
|
- Cung cấp
nước, hoạt động xử lý rác thải, nước thải
|
13.273
|
104,50
|
Đồ thị: (Hình cột) GTSX công
nghiệp
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
|
ĐVT
|
Năm
2012
|
Năm 2012 so với
Năm 2011 (%)
|
- Bột giặt
|
1000 tấn
|
107.838,79
|
101,79
|
- Bột ngọt
|
1000 tấn
|
220.125,35
|
97,04
|
- Gạch xây
|
1000 viên
|
232.995,19
|
93,93
|
- Thuốc lá sợi
|
Tấn
|
20.500,46
|
95,05
|
- Giày thể thao
|
Triệu đôi
|
12.258
|
118,21
|
- Sản phẩm may
mặc
|
1000 SP
|
10.012
|
120,29
|
- Tấm lợp bằng
kim loại
|
Tấn
|
175.965,83
|
110,65
|
- Động cơ điện
một chiều
|
1000 chiếc
|
393.939,27
|
99,08
|
- Dây các điện
đơn dạng
|
Tấn
|
40.742,45
|
110,47
|
- Giường gỗ các
loại
|
1000 chiếc
|
2.306,62
|
124,69
|
- Thức ăn gia
súc
|
1.000 Tấn
|
1.728.179
|
114,82
|
- Gạch ceramic
|
1000 viên
|
48.079,99
|
114,32
|
- Nước khai
thác
|
Triệu m3
|
90.894,35
|
103,12
|
- Điện sản xuất
|
Triệu KW
|
4.620,79
|
91,44
|
- Giấy và bìa
không tráng
|
Tấn
|
49.493
|
93,22
|
- Đá xây dựng
|
1000 m3
|
8.579,54
|
65,90
|
Đồ thị: Tốc độ phát triển GTSX
công nghiệp
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
Năm
2012
|
Năm 2012 so với
Năm 2011 (%)
|
A. GTSX nông
lâm thủy (Giá CĐ 1994) Tỷ đồng
|
8.561,76
|
103,80
|
- GTSX nông nghiệp
|
7.700,94
|
103,77
|
+ Trồng trọt
|
4.629,32
|
101,51
|
+ Chăn nuôi
|
2.744,44
|
106,73
|
+ Dịch vụ
|
327,18
|
112,98
|
- GTSX lâm nghiệp
|
115,57
|
101,86
|
- GTSX thủy sản
|
745,24
|
104,39
|
B. Diện tích
gieo trồng cây hàng năm - ha
|
|
|
I. Cây lương
thực
|
119.499
|
100,82
|
- Lúa
|
68.338
|
99,54
|
- Bắp
|
51.161
|
102,59
|
II. Cây củ
có bột
|
16.111
|
93,28
|
Tr/đó: Khoai mì
|
14.840
|
92,87
|
III. Rau đậu
các loại
|
20.676
|
96,99
|
- Rau các loại
|
13.942
|
101,03
|
- Đậu các loại
|
6.734
|
89,58
|
IV. Cây CN
hàng năm
|
13.881
|
93,94
|
Trong đó:
|
|
|
- Đậu nành
|
569
|
76,27
|
- Đậu phộng
|
1.004
|
85,23
|
- Mè
|
110
|
50,23
|
- Mía
|
10.682
|
101,48
|
- Thuốc lá
|
1.425
|
87,96
|
C. Sản lượng
một số cây hàng năm - Tấn
|
|
|
- Lúa
|
342.608
|
101,90
|
- Bắp
|
328.184
|
107,46
|
- Rau các loại
|
187.379
|
101,56
|
- Đậu các loại
|
7.456
|
89,97
|
- Đậu nành
|
780
|
72,49
|
- Đậu phộng
|
1.327
|
86,39
|
- Mía
|
624.800
|
100,69
|
- Thuốc lá
|
2.360
|
90,25
|
Đồ thị: GTSX nông nghiệp (giá
so sánh 1994)
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN (tiếp theo)
|
Năm
2012
|
Năm 2012 so với
Năm 2011 (%)
|
A/ Diện tích
hiện có các loại cây trồng lâu năm- Ha
|
171.940
|
100,94
|
I. Cây CN
lâu năm (diện tích
cho sản phẩm)
|
|
|
- Cafe
|
20.268
|
101,55
|
- Cao su
|
45.556
|
104,81
|
- Tiêu
|
8.895
|
111,24
|
- Dừa
|
307
|
75,8
|
- Điều
|
47.760
|
97,24
|
II. Cây ăn
quả lâu năm
|
|
|
- Cam
|
909
|
110,18
|
- Thơm
|
128
|
95,95
|
- Chuối
|
7.050
|
98,11
|
- Xoài
|
25.554
|
102,5
|
- Bưởi
|
1.735
|
106,31
|
- Chôm chôm
|
11.357
|
98,63
|
- Sầu riêng
|
3.910
|
98,02
|
- Mít
|
1891
|
103,79
|
- Nhãn
|
11909
|
98,36
|
- Mãng cầu
|
1.486
|
89,84
|
B/ Sản lượng
một số cây lâu năm- Tấn
|
|
|
- Cafe
|
33.842
|
107,8
|
- Cao su
|
39.896
|
96,14
|
- Tiêu
|
13.379
|
100,46
|
- Dừa
|
2.206
|
77,76
|
- Điều
|
50.795
|
101,44
|
- Xoài
|
75.936
|
107,94
|
- Bưởi
|
16.846
|
105,83
|
- Chôm chôm
|
154.349
|
103,2
|
- Sầu riêng
|
28.779
|
106,04
|
- Mít
|
19.386
|
121,73
|
- Nhãn
|
2.733
|
90,8
|
C/ Chăn nuôi
|
|
|
* Số lượng
gia súc gia cầm (Thời điểm 1/10 hàng năm)
|
|
|
1. Trâu
|
3.444
|
99,19
|
2. Bò
|
68.320
|
90,99
|
3. Dê
|
63.807
|
134,25
|
4. Heo
|
1.306.487
|
98,28
|
5. Gà
|
10.090.038
|
105,92
|
Đồ thị: Biểu
diễn gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
Năm
2012
|
Năm 2012 so
với
Năm 2011 (%)
|
Tổng vốn đầu
tư phát triển toàn địa bàn - Tỷ đồng
|
35.663,41
|
103,52
|
A. Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
I. Vốn nhà
nước trên địa bàn
|
10.500,19
|
111,33
|
- Vốn ngân sách nhà nước
|
3.639,78
|
114,62
|
- Vốn tín dụng
|
2.172,96
|
91,39
|
- Vốn vay từ các nguồn khác
|
2.160,50
|
103,32
|
- Vốn tự có của các DN Nhà nước
|
2.023,85
|
179,72
|
- Vốn khác
|
503,10
|
97,88
|
II. Vốn
ngoài nhà nước
|
8.663,22
|
105,97
|
- Vốn tự có của các tổ chức doanh nghiệp
|
4.573,00
|
109,66
|
- Vốn đầu tư của dân cư
|
4.090,22
|
102,13
|
III. Vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
16.500,00
|
97,96
|
- Vốn tự có
|
8.685,60
|
98,39
|
- Vốn vay
|
7.814,40
|
97,48
|
B. Chia theo
khoản mục đầu tư
|
|
|
1. Vốn đầu tư
xây dựng cơ bản
|
11.658,74
|
102,65
|
2. Vốn đầu tư
mua sắm tài sản cố định không qua XDCB
|
11.056,60
|
106,98
|
3. Vốn đầu tư
xây dựng sửa chữa lớn, nâng cấp TSCĐ
|
1.749,74
|
101,40
|
4. Vốn đầu tư
bổ sung vốn lưu động
|
8.748,70
|
101,70
|
5. Vốn đầu tư
khác
|
2.449,64
|
100,83
|
Thu hút vốn
đầu tư trong nước (Tỷ đồng)
|
12.144
|
80,96
|
- Cấp giấy phép mới (Giấy phép)
|
36
|
90,00
|
- Vốn đăng ký (Tỷ đồng)
|
10.154
|
78,51
|
- Tăng vốn đầu tư (Giấy phép)
|
7
|
140,00
|
- Vốn đăng ký (Tỷ đồng)
|
1.990
|
96,32
|
Thu hút vốn
đầu tư nước ngoài - FDI (Triệu USD)
|
1.200
|
129,31
|
- Cấp giấy phép mới (giấy phép)
|
52
|
126,83
|
- Vốn đăng ký (Triệu USD)
|
653,0
|
259,25
|
- Tăng vốn đầu tư (Giấy phép)
|
66
|
97,06
|
- Vốn đăng ký (Triệu USD)
|
547,2
|
80,95
|
Đồ thị: (Hình cột) Biểu diễn
vốn đầu tư phát triển
VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
|
Năm
2012
|
Năm 2012 so với
Năm 2011 (%)
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển - 1000
tấn
|
37.752
|
112,12
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển 1000
tấn/km
|
2.552.562
|
112,16
|
Khối lượng hành khách vận chuyển -
1000HK
|
71.657
|
111,55
|
Khối lượng hành khách luân chuyển-1000HK/km
|
4.628.742
|
113,11
|
Số máy điện thoại phát triển mới – Cái
|
803.541
|
105,84
|
+ Số máy cố định
|
23.349
|
109,67
|
+ Số máy di động
|
780.192
|
105,73
|
Số thuê bao internet phát triển mới –
Cái
|
30.807
|
104,23
|
Doanh thu bưu chính, viễn thông - Tỷ đồng
|
3.380,591
|
106,26
|
+ Bưu chính
|
118,815
|
111,63
|
+ Viễn Thông
|
3.261,776
|
106,07
|
Đồ thị: (Hình cột) Số máy điện
thoại phát triển mới (Cái)
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ
|
Năm
2012
|
Năm 2012 so với
Năm 2011 (%)
|
A. Tổng mức
bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ - Tỷ đồng
|
86.955,28
|
119,01
|
Phân theo
thành phần kinh tế
|
|
|
- Nhà nước
|
8.295,11
|
114,12
|
- Ngoài nhà nước
|
75.906,89
|
119,71
|
- Đầu tư nước ngoài
|
2.753,28
|
115,25
|
Phân theo
ngành nghề
|
86.955,28
|
|
- Thương nghiệp
|
68.372,85
|
117,62
|
- Khách sạn, nhà hàng
|
7.071,58
|
124,48
|
- Dịch vụ
|
69,71
|
125,13
|
- Du lịch
|
11.441,14
|
124,36
|
B. Cơ cấu
tổng mức bán lẻ (%)
|
|
|
Phân theo
thành phần kinh tế
|
|
|
Nhà nước
|
9,54
|
-
|
Ngoài nhà nước
|
87,29
|
-
|
Đầu tư nước ngoài
|
3,17
|
-
|
Phân theo
ngành nghề
|
|
|
- Thương nghiệp
|
78,63
|
-
|
- Khách sạn, nhà hàng
|
8,13
|
-
|
- Dịch vụ
|
0,08
|
-
|
- Du lịch
|
13,16
|
-
|
Đồ thị: Cơ cấu tổng mức bán lẻ
phân theo thành phần kinh tế
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
ĐVT
|
Năm
2012
|
Năm 2012 so với
Năm 2011 (%)
|
Tổng kim
ngạch xuất khẩu
|
1000 USD
|
10.736.760
|
112,60
|
Trung ương
|
"
|
75.270
|
106,70
|
Địa phương
|
"
|
1.130.040
|
109,45
|
Đầu tư nước ngoài
|
"
|
9.531.450
|
113,03
|
Tổng kim
ngạch nhập khẩu
|
1000 USD
|
10.785.350
|
100,39
|
Trung ương
|
"
|
45.740
|
94,79
|
Địa phương
|
"
|
1.047.440
|
98,6
|
Đầu tư nước ngoài
|
"
|
9.692.170
|
100,62
|
Mặt hàng
xuất khẩu chủ yếu của địa phương
|
|
|
|
Cà phê
|
Tấn
|
154.699
|
162,48
|
Cao su
|
"
|
21.203
|
99,78
|
Mật ong
|
"
|
3.027
|
55,54
|
Hạt điều nhân
|
"
|
107.635
|
104,18
|
Hàng mộc tinh
chế
|
1000 USD
|
498.570
|
92,70
|
Gốm - TCMN
|
"
|
77.630
|
90,98
|
Giày dép
|
"
|
1.669.536
|
105,57
|
Hàng may mặc
|
"
|
6.568
|
92,51
|
Giấy vàng mã
|
"
|
1.716.624
|
109,18
|
Mặt hàng
nhập khẩu chủ yếu của địa phương
|
|
|
|
Phân bón
|
Tấn
|
140.000
|
96,40
|
Hóa chất công
nghiệp
|
1.000 USD
|
750.120
|
98,43
|
Thuốc y tế
|
"
|
18.920
|
91,99
|
NPL thuốc lá
|
"
|
9.560
|
106,98
|
MMTB cho sản
xuất
|
"
|
1.340.950
|
99,50
|
NPL cho sản
xuất
|
"
|
939.751
|
99,31
|
Sắt thép
|
"
|
685.160
|
99,83
|
Sợi các loại
|
"
|
576.230
|
101,74
|
Vải các loại
|
"
|
490.160
|
103,49
|
Đồ thị: (Hình khối) Kim ngạch
xuất nhập khẩu
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ USD MỸ
ĐVT: %
|
Chỉ
số giá tháng 12/2012 so với
|
Bình
quân cùng kỳ
|
|
kỳ gốc
|
Tháng 12
năm trước
|
Tháng trước
|
Chỉ số giá tiêu dùng
|
145,01
|
107,02
|
100,15
|
110,77
|
1. Hàng ăn và dịch vụ ăn
uống
|
152,89
|
102,54
|
100,18
|
108,31
|
2. Đồ uống và thuốc lá
|
126,1
|
102,91
|
100,46
|
106,27
|
3. May mặc, mũ, nón, giày
dép
|
137,03
|
110,93
|
100,86
|
113,95
|
4. Nhà ở, điện, nước, chất
đốt, VLXD
|
153,04
|
109,52
|
99,56
|
108,92
|
5. Thiết bị và đồ dùng gia
đình
|
131,4
|
111,08
|
100,47
|
111,45
|
6. Thuốc và dịch vụ y tế
|
152,34
|
138,79
|
100,23
|
115,49
|
7. Giao thông
|
146,09
|
109,82
|
99,52
|
110,24
|
8. Bưu chính viễn thông*
|
88,13
|
99,55
|
99,98
|
98,96
|
9. Giáo dục
|
170,6
|
101,91
|
100,24
|
139,17
|
10. Văn hóa, giải trí và du
lịch
|
119,72
|
105,77
|
100,13
|
105,89
|
11. Hàng hóa và dịch vụ
khác
|
146,67
|
113,08
|
100,51
|
114,36
|
Chỉ số giá vàng
|
221,33
|
96,77
|
100,44
|
106,49
|
Chỉ số giá đô la Mỹ
|
135,73
|
98,27
|
99,98
|
99,56
|
Đồ thị: Chỉ
số giá tháng 12/2012
VĂN HOÁ - XÃ HỘI
|
Năm
2012
|
Năm 2012 so với
Năm 2011 (%)
|
I. Y TẾ
|
|
|
Tỷ lệ tăng dân
số tự nhiên - %
|
1,1
|
-0,02
|
Số lượt người
khám bệnh - Lượt
|
5.700.000
|
99,81
|
Số bệnh nhân
sốt rét - Người
|
314
|
73,02
|
Số trẻ tiêm đủ
6 loại vắc xin - Trẻ
|
47.658
|
101,99
|
Tỷ lệ trẻ em
suy dinh dưỡng chiều cao theo độ tuổi - %
|
27,2
|
-
|
Tỷ lệ xã phường
đạt chuẩn quốc gia về y tế - %
|
100,0
|
-
|
II. GIÁO DỤC
|
|
|
Số học sinh
phổ thông giữa năm học - Học sinh
|
446.888
|
102,75
|
+ Học sinh tiểu học
|
214.845
|
101,74
|
+ Trung học cơ sở
|
151.139
|
104,07
|
+ Trung học phổ thông
|
80.904
|
103,02
|
Số giáo viên
phổ thông giữa năm học - Giáo viên
|
20.956
|
99,88
|
+ Học sinh tiểu học
|
8.958
|
98,36
|
+ Trung học cơ sở
|
7.788
|
102,37
|
+ Trung học phổ thông
|
4.210
|
98,66
|
III. Môi
trường
|
|
|
Tỷ lệ thu gom
và xử lý rác thải sinh hoạt (%)
|
90,0
|
+10
|
Tỷ lệ thu gom
và xử lý chất thải y tế (%)
|
100,0
|
-
|
Tỷ lệ thu gom
và xử lý chất thải nguy hại (%)
|
70,0
|
+10
|
Tỷ lệ che phủ rừng (%)
|
29,8
|
+0,04
|
IV. Văn hoá
|
|
|
Tỷ lệ hộ gia
đình đạt tiêu chuẩn văn hoá (%)
|
97,0
|
+3
|
Tỷ lệ ấp, khu
phố đạt tiêu chuẩn văn hoá (%)
|
87,5
|
+1,5
|
Đồ thị: Số học sinh phổ
thông (ĐVT: Học sinh)
|