DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU KINH TẾ - XÃ
HỘI CHỦ YẾU QUÝ 1 NĂM 2013
|
Mục
tiêu
năm 2013
|
Thực
hiện
quí I/2013
|
1. Tăng trưởng
Tổng sản phẩm trên địa bàn - %
|
11,5 – 12
|
10,58
|
2. Tăng trưởng
giá trị tăng thêm ngành dịch vụ - %
|
14,5 – 15
|
12,05
|
3. Tăng trưởng
GTSX nông lâm thủy - %
|
3,5 – 3,9
|
3,60
|
4. Thu hút vốn
đầu tư trong nước (Tỷ đồng)
|
8.000 – 9.000
|
1.678
|
5. Thu hút vốn
đầu tư nước ngoài (Triệu USD)
|
800 – 1.000
|
222
|
6. Tăng trưởng
kim ngạch xuất khẩu địa bàn - %
|
12 – 15
|
3,80
|
7. Thu ngân
sách trên địa bàn (Tỷ đồng)
|
32.456
|
6.616,9
|
8. Tổng vốn đầu
tư phát triển xã hội (Tỷ đồng)
|
34.500 – 35.200
|
8.554,9
|
9. Số người
được giải quyết việc làm - người
|
90.000
|
22.441
|
10. Đào tạo
nghề cho người lao động - người
|
62.700
|
9.425
|
ĐỒ THỊ: TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN
GDP (GIÁ SO SÁNH 1994)
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GDP)
|
Quý
I
năm
2012
|
Quý
I
năm
2013
|
GDP theo giá
hiện hành (Tỷ đồng):
|
34.979,3
|
39.986,3
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
19.727,4
|
22.673,4
|
+ Ngành dịch vụ
|
11.325,2
|
13.127,0
|
+
Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
3.926,7
|
4.185,9
|
GDP theo giá
so sánh 1994 (Tỷ đồng)
|
9.443,4
|
10.442,7
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
5.956,1
|
6.595,3
|
+ Ngành dịch vụ
|
2.795,9
|
3.132,9
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
691,4
|
714,5
|
GDP theo giá
so sánh 2010 (Tỷ đồng)
|
28.776,3
|
31.962,2
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
16.568,9
|
18.428,7
|
+ Ngành dịch vụ
|
8.980,7
|
10.188,6
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
3.226,7
|
3.344,9
|
Chỉ số phát
triển so với năm trước (giá so sánh 1994) - %
|
|
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
112,64
|
110,73
|
+ Ngành dịch vụ
|
114,20
|
112,05
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
103,27
|
103,33
|
ĐỒ THỊ: TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GDP) THEO GIÁ SO SÁNH 1994.
CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
T03/2013 so với T02/2013
|
T03/2013 so với T03/2012
|
Quý I/2013
so với Quí I/2012 (%)
|
Toàn ngành
|
133,31
|
107,71
|
107,21
|
A. Khai khoáng
|
190,13
|
77,65
|
77,58
|
08. Khai khoáng khác
|
190,13
|
77,65
|
77,58
|
B. Công nghiệp chế biến,
chế tạo
|
132,48
|
108,46
|
107,78
|
10. Sản xuất chế biến thực
phẩm
|
125,36
|
103,15
|
99,22
|
12. Sản xuất sản phẩm thuốc
lá
|
197,10
|
129,71
|
132,05
|
13. Dệt
|
119,19
|
84,02
|
85,86
|
14. Sản xuất trang phục
|
146,13
|
105,22
|
107,08
|
15. Sản xuất da và các sản
phẩm có liên quan
|
139,63
|
138,53
|
127,99
|
17. Sản xuất giấy và các
sản phẩm từ giấy
|
115,79
|
47,18
|
59,78
|
20. Sản xuất hóa chất và
sản phẩm hóa chất
|
132,50
|
96,95
|
109,23
|
22. Sản xuất sản phẩm từ
cao su và plastic
|
112,30
|
84,18
|
93,47
|
23. Sản xuất sản phẩm từ
khoáng phi kim loại
|
136,37
|
117,14
|
141,37
|
25. Sản xuất sản phẩm từ
kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
|
133,94
|
110,99
|
112,19
|
27. Sản xuất thiết bị điện
|
136,29
|
92,72
|
99,77
|
29. Sản xuất xe có động cơ
|
130,44
|
195,04
|
171,33
|
31. Sản xuất giường, tủ,
bàn, ghế.
|
128,75
|
90,09
|
100,49
|
C. Sản xuất phân phối
điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
|
119,81
|
90,01
|
108,67
|
35.Sản xuất phân phối điện,
khí đốt, nước nóng, hơi nước
|
119,81
|
90,01
|
108,67
|
D. Cung cấp nước, hoạt
động quản lý xử lý rác thải, nước
|
101,13
|
100,64
|
101,70
|
36. Khai thác, xử lý và
cung cấp nước
|
101,13
|
100,64
|
101,70
|
ĐỒ THỊ: CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
ĐVT
|
Quý
I năm 2013
|
Quý I/2013
so với quý I/2012 (%)
|
1. GTSX công nghiệp (giá
so sánh 2010 )
|
Tỷ đồng
|
72.783,58
|
110,79
|
- Công nghiệp khai thác mỏ
|
"
|
144,63
|
60,25
|
- Công nghiệp chế biến,chế tạo
|
"
|
71.827,38
|
111,10
|
- Sản xuất tập trung và phân phối điện, ga và nước
|
"
|
719,33
|
102,66
|
- Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải.
|
"
|
92,24
|
87,61
|
2. GTSX công nghiệp (theo
giá thực tế)
|
"
|
89.317,33
|
115,42
|
- Công nghiệp khai thác mỏ
|
"
|
220,20
|
65,35
|
- Công nghiệp chế biến
|
"
|
88.156,23
|
115,80
|
- Sản xuất, tập trung và phân phối điện, ga
và nước
|
"
|
819,96
|
102,96
|
- Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải.
|
"
|
120,94
|
94,93
|
ĐỒ THỊ: GIÁ TRỊ SẢN SUẤT CÔNG
NGHIỆP (GIÁ SO SÁNH 2010)
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
Quý
I năm 2013
|
Quý I/2013
so với
Quý I/2012 (%)
|
A. GTSX nông lâm thủy (Giá CĐ 1994) Tỷ đồng
|
2.086.587
|
103,60
|
- GTSX nông nghiệp
|
1.845.065
|
103,61
|
+ Trồng trọt
|
971.007
|
103,08
|
+ Chăn nuôi
|
803.603
|
104,34
|
+ Dịch vụ
|
70.455
|
102,82
|
- GTSX lâm nghiệp
|
28.201
|
102,83
|
- GTSX thủy sản
|
213.321
|
103,61
|
B. Diện tích
gieo trồng cây hàng năm – vụ ĐXuân (ha)
|
38.119
|
101,37
|
I. Cây lương
thực
|
25.376
|
102,75
|
- Lúa
|
14.368
|
97,88
|
- Bắp
|
11.008
|
109,89
|
II. Cây củ
có bột
|
2.659
|
103,18
|
Tr/đó: Khoai mì
|
2.346
|
103,58
|
III. Rau đậu
các loại
|
6.620
|
99,71
|
- Rau các loại
|
4.764
|
98,59
|
- Đậu các loại
|
1.856
|
102,71
|
IV. Cây CN
hàng năm
|
2.363
|
95,09
|
- Đậu nành
|
115
|
93,50
|
- Đậu phộng
|
245
|
107,93
|
- Mía
|
1.163
|
95,72
|
- Thuốc lá
|
793
|
91,46
|
- Mè
|
23
|
135,29
|
- Cây khác
|
24
|
85,71
|
V. Cây hàng
năm khác
|
1.101
|
91,37
|
C. Sản lượng
một số cây hàng năm (tấn)
|
|
|
- Lúa
|
82.495
|
98,05
|
- Bắp
|
88.455
|
110,64
|
- Khoai mì
|
53.813
|
104,20
|
- Rau các loại
|
65.735
|
101,48
|
- Đậu các loại
|
2.186
|
109,63
|
- Đậu nành
|
201
|
95,26
|
- Đậu phọng
|
316
|
114,49
|
- Mía
|
71.582
|
112,95
|
- Thuốc lá
|
1.414
|
104,35
|
ĐỒ THỊ: GIÁ TRỊ SẢN XUÂT NÔNG NGHIỆP (GIÁ CỐ ĐỊNH 1994).
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ
|
ĐVT
|
Quý
I năm 2013
|
Quý I/2013 so với Quý I/2012 (%)
|
A.
Tổng vốn đầu tư thực hiện
|
Tỷ đồng
|
8.554,9
|
102,26
|
1.
Vốn nhà nước trên địa bàn
|
"
|
1.893,2
|
87,75
|
- Vốn trung ương quản lý
|
"
|
326,1
|
99,27
|
- Vốn địa phương quản lý
|
"
|
1.567,1
|
85,68
|
2.
Vốn ngoài nhà nước
|
"
|
2.113,3
|
106,16
|
- Vốn tự có các tổ chức doanh nghiệp
|
"
|
1.137,7
|
111,35
|
- Vốn đầu tư từ các hộ dân cư
|
"
|
975,6
|
100,68
|
3.
Vốn dầu tư nước ngoài
|
"
|
4.548,4
|
107,85
|
-Vốn tự có
|
"
|
2.555,8
|
109,01
|
- Vốn vay
|
"
|
1.992,6
|
106,39
|
B.
Thu hút vốn đầu tư
|
|
|
|
1. Đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
- Số dự án thành lập mới
|
Dự án
|
14
|
140,00
|
- Số vốn đăng ký mới
|
Tr. USD
|
222
|
264,60
|
2. Đầu tư trong nước
|
|
|
|
- Số dự án thành lập mới
|
Dự án
|
10
|
142,86
|
- Số vốn đăng ký mới
|
Tỷ đồng
|
1.678
|
74,21
|
3. Tình hình phát triển
doanh nghiệp dân doanh
|
|
|
|
- DN được cấp phép mới
|
DN
|
371
|
85,09
|
- Vốn đăng ký
|
Tỷ đồng
|
1.613
|
121,55
|
ĐỒ THỊ: VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN.
VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
|
Quý
I năm 2013
|
Quý I/2013
so với
Quý I/2012 (%)
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển - 1000 tấn
|
9.926,1
|
109,08
|
Khối lượng hàng hóa luân
chuyển 1000 tấn/km
|
671.610,7
|
109,17
|
Khối lượng hành khách vận
chuyển - 1000HK
|
19.175,2
|
109,51
|
Khối lượng hành khách luân
chuyển-1000HK/km
|
1.228.422,1
|
109,84
|
Số máy điện thoại phát
triển mới – Cái
|
201.143
|
101,34
|
+ Số máy cố định
|
5.124
|
91,09
|
+ Số máy di động
|
196.019
|
101,64
|
Số thuê bao internet phát
triển mới – Cái
|
7.882
|
105,26
|
Doanh thu bưu chính, viễn
thông - Tỷ đồng
|
882.904
|
101,64
|
+ Bưu chính
|
31.384
|
104,79
|
+ Viễn thông
|
851.520
|
101,52
|
ĐỒ THỊ: SỐ MÁY ĐIỆN THOẠI PHÁT TRIỂN MỚI.
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ
|
Quý
I năm 2013
|
Quý I/2013
so với
Quý I/2012 (%)
|
A. Tổng mức bán
lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ - Tỷ đồng
|
25.274,7
|
115,08
|
Phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
- Nhà nước
|
2.298,7
|
111,82
|
- Ngoài nhà nước
|
22.236,5
|
115,59
|
- Đầu tư nước ngoài
|
739,5
|
110,53
|
Phân theo ngành nghề
|
|
|
- Thương nghiệp
|
19.917,4
|
113,64
|
- Khách sạn, nhà hàng
|
2.045,9
|
120,31
|
- Dịch vụ
|
20,1
|
119,29
|
- Du lịch
|
3.291,3
|
121,04
|
B. Cơ cấu tổng mức bán lẻ (%)
|
|
|
Phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
Nhà nước
|
9,10
|
-
|
Ngoài nhà nước
|
87,98
|
-
|
Đầu tư nước ngoài
|
2,92
|
-
|
Phân theo ngành nghề
|
|
|
- Thương nghiệp
|
78,80
|
-
|
- Khách sạn, nhà hàng
|
8,09
|
-
|
- Dịch vụ
|
0,08
|
-
|
- Du lịch
|
13,03
|
-
|
ĐỒ THỊ: CƠ CẤU TỔNG MỨC BÁN LẺ
PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ.
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
ĐVT
|
Quý I năm 2013
|
Quý I/2013 so với
Quý I/2012 (%)
|
Tổng kim ngạch
xuất khẩu
|
1000
USD
|
2.494.463
|
103,80
|
Trung ương
|
"
|
13.933
|
100,80
|
Địa phương
|
"
|
254.284
|
102,21
|
Đầu tư nước ngoài
|
"
|
2.226.246
|
104,00
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
1000
USD
|
2.472.072
|
99,57
|
Trung ương
|
"
|
6.173
|
91,57
|
Địa phương
|
"
|
216.749
|
94,44
|
Đầu tư nước ngoài
|
"
|
2.249.150
|
100,11
|
Mặt hàng xuất khẩu
|
|
|
|
Cà
phê
|
Tấn
|
51.251
|
67,00
|
Cao
su
|
Tấn
|
5.363
|
87,05
|
Mật
ong
|
Tấn
|
788
|
102,07
|
Hàng
mộc tinh chế
|
1000. USD
|
41.806
|
68,80
|
Gốm
- TCMN
|
1000. USD
|
21.305
|
96,54
|
Giày
dép
|
1000. USD
|
405.538
|
118,76
|
Hàng
may mặc
|
1000. USD
|
354.362
|
91,59
|
Hạt
điều nhân
|
Tấn
|
4.500
|
122,12
|
Máy
tính, sp, linh kiện điện tử
|
1000. USD
|
67.749
|
109,51
|
Mặt hàng nhập khẩu
|
|
|
|
Phân
bón
|
Tấn
|
43.056
|
96,36
|
Hóa
chất công nghiệp
|
1000. USD
|
171.266
|
84,33
|
Thuốc
y tế
|
1000. USD
|
3.701
|
95,71
|
NPL
thuốc lá
|
1000. USD
|
17.637
|
98,16
|
MMTB
cho sản xuất
|
1000. USD
|
220.327
|
70,00
|
Nguyên
liệu chất dẻo
|
1000. USD
|
243.160
|
112,10
|
Sắt
thép
|
1000. USD
|
308.281
|
115,41
|
Sợi
các loại
|
1000. USD
|
125.630
|
109,40
|
Vải
các loại
|
1000. USD
|
104.408
|
108,90
|
ĐỒ THỊ: KIM NGẠCH XUẤT NHẬP
KHẨU.
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ
USD MỸ
ĐVT: %
|
Chỉ
số giá tháng 3/2013 so với
|
Bình
quân cùng kỳ
|
|
Kỳ gốc 2009
|
Tháng 3/2012
|
Tháng 12/2012
|
Tháng 2/2013
|
Chỉ số giá tiêu dùng
|
147,11
|
105,27
|
101,45
|
99,76
|
105,93
|
1. Hàng ăn và dịch vụ ăn
uống
|
156,60
|
101,95
|
102,43
|
99,37
|
102,13
|
2. Đồ uống và thuốc lá
|
129,18
|
103,78
|
102,44
|
100,50
|
103,28
|
3. May mặc, mũ, nón, giày
dép
|
138,96
|
107,58
|
101,41
|
99,36
|
108,39
|
4. Nhà ở, điện, nước, chất
đốt, VLXD
|
152,11
|
102,07
|
99,39
|
100,24
|
104,95
|
5. Thiết bị và đồ dùng gia
đình
|
134,66
|
110,39
|
102,48
|
100,48
|
110,74
|
6. Thuốc và dịch vụ y tế
|
152,77
|
136,60
|
100,28
|
100,03
|
137,33
|
7. Giao thông
|
146,85
|
107,46
|
100,52
|
99,82
|
108,73
|
8. Bưu chính viễn thông*
|
87,53
|
99,02
|
99,32
|
99,89
|
99,08
|
9. Giáo dục
|
170,79
|
101,62
|
100,11
|
100,02
|
101,85
|
10. Văn hóa, giải trí và du
lịch
|
120,47
|
104,47
|
100,63
|
99,74
|
105,16
|
11. Hàng hóa và dịch vụ
khác
|
150,22
|
111,20
|
102,34
|
100,57
|
111,76
|
Chỉ số giá vàng
|
215,05
|
96,19
|
97,16
|
98,49
|
96,84
|
Chỉ số giá đô la Mỹ
|
135,84
|
99,58
|
100,06
|
100,23
|
98,66
|
ĐỒ THỊ: CHỈ SỐ HÀNG HÓA VÀ DỊCH
VỤ
VĂN HOÁ - XÃ HỘI
|
Quý
I năm 2013
|
Quý I/2013
so với
Quý I/2012 (%)
|
I. Y TẾ
|
|
|
Số trẻ tiêm đủ
6 loại vắc xin - Trẻ
|
8.339
|
108,17
|
Số bệnh nhân
sốt rét - Người
|
40
|
71,43
|
II. GIÁO DỤC
|
|
|
Số học sinh phổ thông - Học sinh
|
436.926
|
100,08
|
+ Học sinh tiểu học
|
213.289
|
100,63
|
+ Trung học cơ sở
|
145.587
|
99,35
|
+ Trung học phổ thông
|
78.050
|
99,97
|
Số giáo viên phổ thông - Giáo viên
|
20.956
|
103,87
|
+ Học sinh tiểu học
|
8.958
|
101,77
|
+ Trung học cơ sở
|
7.788
|
103,66
|
+ Trung học phổ thông
|
4.210
|
109,07
|
III. GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
Số người được
giải quyết việc làm - Người
|
22.441
|
99,02
|
Số người được
đào tạo nghề - Người
|
9.425
|
144,64
|
ĐỒ THỊ: SỐ HỌC SINH.
|