DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU QUÝ II NĂM 2013
|
Mục
tiêu
năm 2013
|
Ước thực
hiện
6 tháng/2013
|
1. Tăng trưởng Tổng sản phẩm
trên địa bàn - %
|
11,5 - 12
|
10,7
|
2. Tăng trưởng giá trị tăng
thêm ngành dịch vụ - %
|
14,5 – 15
|
12,0
|
3. Tăng trưởng GTSX nông
lâm thủy - %
|
3,5 – 3,9
|
3,5
|
4. Thu hút vốn đầu tư trong
nước (Tỷ đồng)
|
8.000 – 9.000
|
4.000
|
5. Thu hút vốn đầu tư nước
ngoài (Triệu USD)
|
800 – 1.000
|
600
|
6. Tăng trưởng kim ngạch xuất
khẩu địa bàn - %
|
12 – 15
|
3,9
|
7. Thu ngân sách trên địa
bàn (Tỷ đồng)
|
32.456
|
13.784
|
8. Tổng vốn đầu tư phát triển
xã hội (Tỷ đồng)
|
34.500 – 35.200
|
15.719
|
9. Số người được giải quyết
việc làm - người
|
90.000
|
51.641
|
10. Đào tạo nghề cho người
lao động - người
|
62.700
|
32.160
|
Đồ thị: Tốc độ phát triển
GDP (giá ss 94)
TỔNG SẢN PHẨM (GRDP)
|
6 tháng năm 2012
|
6 tháng năm 2013
|
GRDP theo giá hiện hành
(Tỷ đồng):
|
67.881,7
|
77.198,0
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
42.687,6
|
48.548,8
|
+ Ngành dịch vụ
|
18.180,2
|
21.183,0
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
7.809,0
|
7.466,2
|
GRDP theo giá so sánh
1994 (Tỷ đồng)
|
19.630,3
|
21.734,2
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
12.501,2
|
13.855,3
|
+ Ngành dịch vụ
|
5.892.6
|
6.600,0
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
1.236,5
|
1.278,9
|
Chỉ số phát triển so với
6 tháng năm trước (%)
|
111,5
|
110,7
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
111,8
|
110,8
|
+ Ngành dịch vụ
|
114,1
|
112,0
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
103,2
|
103,4
|
Đồ thị: Tổng sản phẩm (GRDP)
– giá ss 94
CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
6 tháng/2012
So với cùng kỳ (%)
|
6 tháng/2013
So với cùng kỳ (%)
|
Chỉ số sản xuất công
nghiệp (IIP)
|
107,26
|
107,20
|
* Chỉ số sản xuất công
nghiệp chia theo ngành:
|
|
|
- Công nghiệp khai thác mỏ
|
57,89
|
73,25
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
108,16
|
107,85
|
- Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
|
105,34
|
107,03
|
- Cung cấp nước, HĐ QL xử lý rác thải…
|
104,78
|
104,98
|
Trong đó: - SX chế biến thực phẩm
|
110,13
|
94,51
|
- SX da và các sản phẩm
liên quan
|
110,42
|
125,58
|
- Dệt
|
99,89
|
109,92
|
- SX trang phục
|
113,10
|
110,52
|
- SX sản phẩm từ khoáng
phi kim loại
|
94,73
|
129,90
|
- SX hóa chất và sản phẩn
hóa chất
|
109,41
|
103,74
|
- SX giường tủ bàn ghế
|
98,42
|
99,48
|
Đồ thị: Chỉ số sản xuất công nghiệp
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
ĐVT
|
6 tháng
năm 2013
|
6 tháng/2013 so cùng kỳ (%)
|
1. GTSX công nghiệp (giá
so sánh 2010 )
|
Tỷ đồng
|
154.312
|
105,43
|
- Công nghiệp khai thác mỏ
|
"
|
442
|
82,28
|
- Công nghiệp chế biến
|
"
|
151.073
|
108,05
|
- Sản xuất, tập trung và phân phối điện, ga và nước
|
"
|
2.548
|
140,18
|
- Cung cấp nước, hđ quản lý
xử lý nước thải, rác thải
|
|
249
|
101,62
|
2. GTSX công nghiệp giá
thực tế
|
"
|
188.081
|
109,13
|
- Công nghiệp khai thác mỏ
|
"
|
672
|
81,19
|
- Công nghiệp chế biến
|
"
|
184.111
|
108,82
|
- Sản xuất, tập trung và phân phối điện, ga và nước
|
"
|
2.978
|
146,69
|
- Cung cấp nước, hđ quản lý
xử lý nước thải, rác thải
|
"
|
320
|
105,36
|
Đồ thị: Giá trị
sản xuất công nghiệp (giá ss 2010)
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
6
tháng/2013
|
6 tháng
2013 so với
6 tháng/2012 (%)
|
A. GTSX nông lâm thủy
(Giá CĐ 1994) Tỷ đồng
|
4.147
|
103,54
|
- GTSX nông nghiệp
|
3.709
|
103,70
|
+ Trồng trọt
|
1.927
|
102,16
|
+ Chăn nuôi
|
1.630
|
105,61
|
+ Dịch vụ
|
152
|
103,47
|
- GTSX lâm nghiệp
|
55
|
103,34
|
- GTSX thủy sản
|
382
|
102,08
|
B. Diện tích gieo trồng
vụ Đông Xuân 2013 (ha)
|
39.452
|
104,92
|
I. Cây lương thực
|
25.839
|
104,63
|
- Lúa
|
14.466
|
98,55
|
- Bắp
|
11.373
|
113,54
|
II. Cây củ có bột
|
3.145
|
122,04
|
Tr/đó: Khoai mì
|
2.819
|
124,46
|
III. Rau đậu các loại
|
6.603
|
99,46
|
- Rau các loại
|
4.900
|
101,41
|
- Đậu các loại
|
1.703
|
94,24
|
IV. Cây CN hàng năm
|
2.471
|
99,44
|
- Đậu nành
|
59
|
47,97
|
- Đậu phộng
|
25
|
111,89
|
- Mía
|
1.298
|
106,83
|
- Thuốc lá
|
802
|
92,50
|
- Mè
|
24
|
141,18
|
- Cây khác
|
34
|
121,43
|
V. Cây hàng năm khác
|
1.394
|
115,68
|
Đồ thị: Giá trị sản xuất nông nghiệp (giá ss 94)
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
6
tháng/2013
|
6
tháng/2013 so với
6 tháng/2012 (%)
|
Tổng vốn đầu tư phát triển
toàn địa bàn- Tỷ đồng
|
15.719,0
|
105,75
|
1. Vốn nhà nước trên địa
bàn
|
3.904,8
|
101,05
|
- Vốn trung ương quản lý
|
657,3
|
100,11
|
- Vốn địa phương quản lý
|
3.247,4
|
101,24
|
2. Vốn ngoài nhà nước
|
3.485,0
|
107,06
|
-
Vốn tự có các tổ chức doanh nghiệp
|
2.288,2
|
110,33
|
-
Vốn đầu tư từ các hộ dân cư
|
1.196,8
|
101,32
|
3. Vốn đầu tư nước ngoài
|
8.329,3
|
107,54
|
-
Vốn tự có
|
4.578,0
|
104,83
|
-
Vốn vay
|
3,751,2
|
111,04
|
Thu hút vốn đầu tư trong
nước
|
|
|
+ Số DN được cấp GCN đầu tư - DN
|
924
|
97,26
|
+ Số vốn đăng ký đầu tư - Tỷ đồng
|
3.209
|
100,28
|
Thu hút vốn đầu tư nước
ngoài – FDI
|
|
|
+ Số dự án mới được cấp phép - Dự án
|
40
|
-
|
+ Số vốn đăng ký theo giấy phép - Triệu
USD
|
338,8
|
-
|
+ Số dự án tăng vốn - Dự án
|
34
|
-
|
+ Số vốn tăng thêm - Triệu USD
|
274,2
|
-
|
Đồ thị: Vốn đầu tư phát triển
VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
|
6 tháng/ 2013
|
6
tháng/2013 so với
6 tháng/2012 (%)
|
Khối
lượng hàng hóa vận chuyển - 1000 tấn
|
19.996,9
|
107,8
|
Khối
lượng hàng hóa luân chuyển 1000 tấn/km
|
1.342.756,5
|
108,0
|
Khối
lượng hành khách vận chuyển - 1000HK
|
37.242,8
|
108,5
|
Khối
lượng hành khách luân chuyển-1000HK/km
|
2.448.757,5
|
108,9
|
Số
thuê bao điện thoại phát triển mới – Cái
|
412.649
|
102,7
|
+ Số máy cố định
|
7.215
|
75,6
|
+ Số máy di động
|
405.434
|
103,4
|
Số
thuê bao internet phát triển mới – Cái
|
16.139
|
105,4
|
Doanh
thu bưu chính, viễn thông - Tỷ đồng
|
1.888,8
|
106,8
|
Đồ
thị: Số máy điện thoại phát triển mới
BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ
|
6 tháng/2013
|
6
tháng/2013 so với
6 tháng/2012 (%)
|
A.
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ - Tỷ đồng
|
49.164
|
113,55
|
Phân
theo thành phần kinh tế
|
|
|
- Nhà nước
|
4.551
|
111,42
|
- Ngoài nhà nước
|
43.138
|
113,92
|
- Đầu tư nước ngoài
|
1.475
|
109,58
|
Phân
theo ngành nghề
|
|
|
- Thương nghiệp
|
38.499,8
|
111,50
|
- Khách sạn, nhà hàng
|
4.185,6
|
122,16
|
- Dịch vụ
|
6.487,7
|
121,18
|
- Du lịch
|
41
|
121,36
|
B.
Cơ cấu tổng mức bán lẻ (%)
|
|
|
Phân
theo thành phần kinh tế
|
|
|
Nhà nước
|
9,25
|
-
|
Ngoài nhà nước
|
87,74
|
-
|
Đầu tư nước ngoài
|
3,00
|
-
|
Phân
theo ngành nghề
|
|
|
- Thương nghiệp
|
78,21
|
-
|
- Khách sạn, nhà hàng
|
8,51
|
-
|
- Dịch vụ
|
13,19
|
-
|
- Du lịch
|
0,08
|
-
|
Đồ thị: Cơ cấu tổng mức bán lẻ 6 tháng đầu năm 2013
phân
theo thành phần kinh tế (%)
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
ĐVT
|
6 tháng/2013
|
6
tháng/2013 so với
6 tháng/2012 (%)
|
Tổng
kim ngạch xuất khẩu
|
1000 USD
|
5.328.350
|
103,95
|
Trung ương
|
"
|
19.638
|
101,54
|
Địa phương
|
"
|
586.203
|
102,92
|
Đầu tư nước ngoài
|
"
|
4.722.509
|
104,09
|
Tổng
kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
5.457.586
|
105,60
|
Trung ương
|
"
|
14.868
|
101,39
|
Địa phương
|
"
|
576.409
|
104,23
|
Đầu tư nước ngoài
|
"
|
4.866.309
|
105,78
|
Mặt
hàng xuất khẩu chủ yếu
|
|
|
|
Cà
phê
|
Tấn
|
80.222
|
47,63
|
Mật
ong
|
Tấn
|
1.583
|
98,83
|
Hạt
điều nhân
|
Tấn
|
10.421
|
98,07
|
Hàng
mộc tinh chế
|
1000 USD
|
408.291
|
103,36
|
Gốm
- TCMN
|
"
|
61.125
|
93,25
|
Giày
dép
|
"
|
908.677
|
106,87
|
Hàng
may mặc
|
"
|
714,411
|
104,28
|
Mặt
hàng nhập khẩu chủ yếu
|
|
|
|
Phân
bón
|
Tấn
|
132.159
|
83,19
|
Hóa
chất công nghiệp
|
1000 USD
|
398.614
|
102,76
|
Thuốc
y tế
|
"
|
12,408
|
104,20
|
NPL
thuốc lá
|
"
|
52.050
|
101,99
|
MMTB
cho sản xuất
|
"
|
474.260
|
101,86
|
Sắt
thép
|
"
|
505.391
|
92,67
|
Vải,
sợi các loại
|
"
|
346.544
|
104,76
|
Đồ thị: Kim ngạch xuất nhập khẩu
CHỈ SỐ GIÁ
TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ USD MỸ
ĐVT: %
|
6 tháng
2012
|
6 tháng
2013
|
Chỉ số giá tiêu dùng
|
103,29
|
101,32
|
1. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
102,11
|
101,45
|
- Lương thực
|
98,55
|
95,04
|
- Thực phẩm
|
101,52
|
102,13
|
2. Đồ uống và thuốc lá
|
102,23
|
104,67
|
3. May mặc, mũ, nón, giày
dép
|
105,97
|
102,90
|
4. Nhà ở, điện, nước, chất
đốt, VLXD
|
102,78
|
97,35
|
5. Thiết bị và đồ dùng gia
đình
|
106,43
|
104,29
|
6. Dược phẩm, y tế
|
103,55
|
101,01
|
7. Giao thông
|
106,46
|
100,89
|
8. Bưu chính viễn thông
|
99,56
|
99,15
|
9. Giáo dục
|
100,74
|
100,22
|
10. Văn hóa, giải trí và du
lịch
|
103,85
|
101,64
|
11. Hàng hóa và dịch vụ
khác
|
109,83
|
105,10
|
Chỉ số giá vàng
|
91,16
|
84,30
|
Chỉ số giá đô la Mỹ
|
98,74
|
100,58
|
Đồ thị: Chỉ số giá hàng hóa và dịch vụ
VĂN HOÁ - XÃ
HỘI
|
6 tháng/2013
|
6
tháng/2013 so với
6 tháng/2012 (%)
|
I. Y TẾ
|
|
|
Số lượt người khám bệnh -
Lượt
|
3.297.689
|
99,60
|
Số bệnh nhân sốt rét - Người
|
99
|
88,39
|
Số trẻ tiêm đủ 6 loại vắc
xin - Trẻ
|
827.577
|
100,50
|
II. GIÁO DỤC
|
|
|
Số học sinh - Học sinh
|
|
|
+ Nhà trẻ
|
18.937
|
154,49
|
+ Mẫu giáo
|
93.565
|
92,55
|
+ Phổ thông
|
446.888
|
102,49
|
Số giáo viên - Giáo viên
|
|
|
+ Mẫu giáo + Nhà trẻ
|
5.743
|
111,47
|
+ Phổ thông
|
20.956
|
104,83
|
III. GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
Số người được giải quyết việc
làm - Người
|
51.641
|
100,43
|
Số người được đào tạo nghề
- Người
|
32.160
|
122,39
|
Đồ thị: Số học sinh
|