Số liệu kinh tế xã hội quý 3 năm 2013
DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
|
Mục tiêu năm 2013 |
Ước thực hiện 9 tháng/2013 |
1. Tăng trưởng Tổng sản phẩm trên địa bàn - % |
11,5 - 12 |
11,13 |
2. Tăng trưởng giá trị tăng thêm ngành dịch vụ - % |
14,5 – 15 |
13,70 |
3. Tăng trưởng GTSX nông lâm thủy - % |
3,5 – 3,9 |
3,50 |
4. Thu hút vốn đầu tư trong nước (Tỷ đồng) |
8.000 – 9.000 |
5.855 |
5. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài (Triệu USD) |
800 – 1.000 |
901 |
6. Tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu địa bàn - % |
12 – 15 |
5,20 |
7. Thu ngân sách trên địa bàn (Tỷ đồng) |
32.656 |
22.684 |
8. Tổng vốn đầu tư phát triển xã hội (Tỷ đồng) |
34.500 – 35.200 |
27.480 |
9. Số người được giải quyết việc làm - người |
90.000 |
79.266 |
10. Đào tạo nghề cho người lao động - người |
62.700 |
45.282 |
Đồ thị: Tốc độ phát triển GRDP giá ss 1994(ĐVT %)
TỔNG SẢN PHẨM (GRDP)
|
9 tháng năm 2012 |
9 tháng năm 2013 |
GRDP theo giá hiện hành (Tỷ đồng): |
87.334,67 |
101.889,17 |
+ Ngành công nghiệp và xây dựng |
49.091,06 |
57.077,15 |
+ Ngành dịch vụ |
32.177,13 |
38.237,07 |
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
6.066,48 |
6.574,95 |
GRDP theo giá so sánh 1994 (Tỷ đồng) |
32.145,65 |
35.722,37 |
+ Ngành công nghiệp và xây dựng |
21.079,82 |
23.463,92 |
+ Ngành dịch vụ |
8.001,73 |
9.098,03 |
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
3.064,10 |
3.160,42 |
Chỉ số phát triển so với 9 tháng năm trước giá so sánh 1994 (%) |
111,87 |
111,13 |
+ Ngành công nghiệp và xây dựng |
112,15 |
111,31 |
+ Ngành dịch vụ |
114,51 |
113,70 |
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
103,21 |
103,14 |
Đồ thị: Tổng sản phẩm (GRDP) – giá ss 1994 ĐVT: Tỷ đồng
CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
9 tháng /2012
So với cùng kỳ (%) |
9 tháng/2013
So với cùng kỳ (%) |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
107,04 |
107,47 |
* Chỉ số sản xuất công nghiệp chia theo ngành: |
|
|
- Công nghiệp khai thác mỏ |
58,31 |
75,90 |
- Công nghiệp chế biến, chế tạo |
107,92 |
108,06 |
- Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước |
97,43 |
107,41 |
- Cung cấp nước, HĐ QL xử lý rác thải… |
103,80 |
107,90 |
Trong đó: - SX chế biến thực phẩm |
107,88 |
97,81 |
- SX da và các sản phẩm liên quan |
113,94 |
122,92 |
- Dệt |
103,32 |
119,98 |
- SX trang phục |
109,92 |
112,52 |
- SX sản phẩm từ khoáng phi kim loại |
100,16 |
126,66 |
- SX hóa chất và sản phẩn hóa chất |
107,53 |
106,99 |
- SX giường tủ bàn ghế |
107,71 |
105,13 |
Đồ thị: Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) - ĐVT: %
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
|
ĐVT |
9 tháng năm 2013 |
9tháng/2013 so cùng kỳ (%) |
Đá xây dựng các loại |
M3 |
8.277.603,77 |
74,34 |
Cà phê các loại |
Tấn |
68.852,39 |
63,19 |
Bột ngọt |
Tấn |
159.683,00 |
97,86 |
Thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản |
Tấn |
2.601.384,96 |
102,45 |
Thuốc lá sợi |
Tấn |
16.835,91 |
112,29 |
Sợi các loại |
Tấn |
289.773,00 |
102,17 |
Vải các loại |
1000 m2 |
240.591,30 |
86,29 |
Quần áo các loại |
1000 cái |
87.259,53 |
120,54 |
Giày dép các loại |
1000 đôi |
54.806,97 |
110,12 |
Giấy bìa các loại |
Tấn |
17.588,00 |
27,82 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Tấn |
18.721,38 |
126,11 |
Sơn các loại |
Tấn |
64.257,20 |
114,82 |
Sữa tắm, sữa rửa mặt. . . . . . . . |
Tấn |
2.839.495,38 |
173,43 |
Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy rửa |
Tấn |
74.200,25 |
94,37 |
Bao bì đóng gói bằng PLÁSTIC |
Tấn |
78.014,05 |
108,53 |
Gạch xây dựng các loại |
1000 viên |
157.600,96 |
75,59 |
Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi) |
1000 m3 |
48.732,50 |
74,68 |
Máy giặt |
Cái |
480.478,39 |
97,51 |
Giường, tủ, bàn ghế. |
Chiếc |
4.802.440,00 |
94,57 |
Điện |
Triệu Kwh |
9.963,59 |
108,34 |
Nước uống |
1000 m3 |
73.507,00 |
107,90 |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
9 tháng/2013 |
9 tháng 2013 so với 9 tháng/2012 (%) |
A. GTSX nông lâm thủy (Giá SS2010) Tỷ đồng |
18.806.497 |
103,50 |
- GTSX nông nghiệp |
17.597.742 |
103,38 |
+ Trồng trọt |
9.336.292 |
102,27 |
+ Chăn nuôi |
7.720.802 |
104,55 |
+ Dịch vụ |
540.648 |
106,25 |
- GTSX lâm nghiệp |
176.189 |
108,24 |
- GTSX thủy sản |
1.032.566 |
104,73 |
B. Diện tích gieo trồng cây hàng năm 2013 (ha) |
173.143 |
99,28 |
I. Cây lương thực |
118.754 |
99,38 |
- Lúa |
66.594 |
97,45 |
- Bắp |
52.160 |
101,95 |
II. Cây củ có bột |
16.285 |
100,67 |
Tr/đó: Khoai mì |
15.071 |
101,11 |
III. Rau đậu các loại |
20.229 |
97,84 |
- Rau các loại |
14.068 |
100,09 |
- Đậu các loại |
6.161 |
91,49 |
IV. Cây CN hàng năm |
13.592 |
96,76 |
- Đậu nành |
527 |
86,96 |
- Đậu phộng |
1.135 |
113,05 |
- Mía |
10.275 |
96,19 |
- Thuốc lá |
1.285 |
88,74 |
- Mè |
151 |
139,81 |
- Cây khác |
189 |
117,39 |
V. Cây hàng năm khác |
4.283 |
106,89 |
Đồ thị: Giá trị sản xuất nông nghiệp (giá ss 2010)
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
9 tháng/2013 |
9 tháng/2013 so với 9 tháng/2012 (%) |
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn địa bàn- Tr. đồng |
27.479.638 |
112,35 |
1. Vốn nhà nước trên địa bàn |
6.606.456 |
108,84 |
- Vốn trung ương quản lý |
1.018.576 |
105,60 |
- Vốn địa phương quản lý |
5.587.880 |
109,46 |
2. Vốn ngoài nhà nước |
7.208.631 |
112,97 |
- Vốn tự có các tổ chức doanh nghiệp |
3.730.676 |
115,90 |
- Vốn đầu tư từ các hộ dân cư |
3.477.955 |
109,99 |
3. Vốn đầu tư nước ngoài |
13.664.551 |
113,79 |
- Vốn tự có |
7.265.255 |
112,92 |
- Vốn vay |
6.399.296 |
114,79 |
Thu hút vốn đầu tư trong nước – Tr.USD |
5.855 |
55,28 |
+ Số DN được cấp GCN đầu tư - DN |
28 |
103,70 |
+ Số vốn đăng ký đầu tư - Tỷ đồng |
5.573 |
65,74 |
Thu hút vốn đầu tư nước ngoài – FDI |
900,86 |
84,75 |
+ Số dự án mới được cấp phép - Dự án |
57 |
146,15 |
+ Số vốn đăng ký theo giấy phép - Triệu USD |
386 |
62,66 |
+ Số dự án tăng vốn - Dự án |
53 |
112,77 |
+ Số vốn tăng thêm - Triệu USD |
514,86 |
115,18 |
Đồ thị: Vốn đầu tư phát triển(ĐVT: tỷ đồng)
VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
|
9 tháng/ 2013 |
9 tháng/2013 so với 9 tháng/2012 (%) |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển - 1000 tấn |
30.079,4 |
107,03 |
Khối lượng hàng hóa luân chuyển 1000 tấn/km |
2.017.995,5 |
107,38 |
Khối lượng hành khách vận chuyển - 1000HK |
56.769,5 |
107,71 |
Khối lượng hành khách luân chuyển-1000HK/km |
3.696.012,6 |
108,13 |
Số thuê bao điện thoại phát triển mới – Cái |
489.958 |
81,20 |
+ Số máy cố định |
9.727 |
63,39 |
+ Số máy di động |
480.231 |
81,67 |
Số thuê bao internet phát triển mới – Cái |
24.065 |
104,21 |
Doanh thu bưu chính, viễn thông - Tỷ đồng |
2991,02 |
113,61 |
Đồ thị: Số máy điện thoại phát triển mới (ĐVT; cái)
BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ
|
9 tháng/2013 |
9 tháng/2013 so với 9 tháng/2012 (%) |
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ - Tỷ đồng |
74.406,26 |
113,81 |
Phân theo thành phần kinh tế |
|
|
- Nhà nước |
6.892,12 |
110,62 |
- Ngoài nhà nước |
65.191,62 |
114,34 |
- Đầu tư nước ngoài |
2.322,52 |
108,98 |
Phân theo ngành nghề |
|
|
- Thương nghiệp |
57.999 |
112,13 |
- Khách sạn, nhà hàng |
6.492 |
121,70 |
- Dịch vụ |
9.853 |
119,25 |
- Du lịch |
63 |
120,48 |
B. Cơ cấu tổng mức bán lẻ (%) |
|
|
Phân theo thành phần kinh tế |
100,00 |
- |
Nhà nước |
9,26 |
- |
Ngoài nhà nước |
87,62 |
- |
Đầu tư nước ngoài |
3,12 |
- |
Phân theo ngành nghề |
100,00 |
- |
- Thương nghiệp |
77,95 |
- |
- Khách sạn, nhà hàng |
8,73 |
- |
- Dịch vụ |
13,24 |
- |
- Du lịch |
0,08 |
- |
Đồ thị: Cơ cấu tổng mức bán lẻ 9 tháng đầu năm 2013
phân theo thành phần kinh tế (%)
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
ĐVT |
9 tháng/2013 |
9 tháng/2013 so với 9 tháng/2012 (%) |
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
1000 USD |
8.183.868 |
105,2 |
Trung ương |
" |
38.852 |
102,0 |
Địa phương |
" |
977.866 |
102,7 |
Đầu tư nước ngoài |
" |
7.167.150 |
105.6 |
Tổng kim ngạch nhập khẩu |
" |
8.198.321 |
105,5 |
Trung ương |
" |
18.177 |
101,1 |
Địa phương |
" |
781.637 |
103,3 |
Đầu tư nước ngoài |
" |
7.398.507 |
105,7 |
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
Cà phê |
Tấn |
101.729 |
51,6 |
Mật ong |
Tấn |
2.152 |
102,1 |
Hạt điều nhân |
Tấn |
21.330 |
101,7 |
Hàng mộc tinh chế |
1000 USD |
642.363 |
102,9 |
Gốm - TCMN |
" |
82.131 |
95,9 |
Giày dép |
" |
1.389.104 |
106,4 |
Hàng may mặc |
" |
1.131.687 |
105,0 |
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu |
|
|
|
Phân bón |
Tấn |
145.296 |
74,2 |
Hóa chất công nghiệp |
1000 USD |
613.077 |
102,4 |
Thuốc y tế |
" |
18.059 |
101,6 |
NPL thuốc lá |
" |
87.122 |
103,2 |
MMTB cho sản xuất |
" |
721.330 |
103,8 |
Sắt thép |
" |
721.827 |
94,7 |
Vải, sợi các loại |
" |
508.448 |
106,4 |
Đồ thị: Kim ngạch xuất nhập khẩu
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ USD MỸ
|
Tháng 09 năm 2013 so với |
Bình quân cùng kỳ |
|
Kỳ gốc 2009 |
Tháng 9/2012 |
Tháng 12/2012 |
Tháng 8/2013 |
* Chỉ số giá tiêu dùng |
149,25 |
103,78 |
102,92 |
100,63 |
105,27 |
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
157,81 |
104,02 |
103,22 |
101,04 |
102,31 |
Đồ uống và thuốc lá |
132,93 |
105,52 |
105,42 |
100,13 |
104,48 |
May mặc, giày dép và mũ nón |
142,97 |
106,34 |
104,33 |
100,08 |
107,46 |
Nhà ở và vật liệu xây dựng |
153,37 |
101,27 |
100,22 |
101,16 |
104,06 |
Thiết bị và đồ dùng gia đình |
139,21 |
107,56 |
105,94 |
100,72 |
109,27 |
Thuốc và dịch vụ y tế |
154,25 |
102,04 |
101,25 |
100,06 |
131,76 |
Giao thông |
150,98 |
103,50 |
103,35 |
99,73 |
106,43 |
Bưu chính viễn thông |
87,17 |
98,96 |
98,91 |
99,86 |
99,10 |
Giáo dục |
171,73 |
101,12 |
100,66 |
100,10 |
101,49 |
Văn hoá, giải trí và du lịch |
122,28 |
102,64 |
102,14 |
100,04 |
103,97 |
Hàng hóa và dịch vụ khác |
156,75 |
108,28 |
106,79 |
100,75 |
109,66 |
* Chỉ số giá vàng |
179,46 |
81,46 |
81,08 |
102,10 |
90,53 |
* Chỉ số giá USD |
137,77 |
101,31 |
101,48 |
100,42 |
99,84 |
Đồ thị: Chỉ số giá hàng hóa và dịch vụ ( ĐVT: %)
VĂN HOÁ - XÃ HỘI
|
9 tháng/2019 |
9 tháng/2013 so với 9 tháng/2012 (%) |
I. Y TẾ |
|
|
Số bệnh nhân sốt rét - Người |
163 |
81,588,39 |
Số trẻ tiêm đủ 6 loại vắc xin - Trẻ |
38.245 |
122,7 |
II. GIÁO DỤC |
|
|
Số học sinh - Học sinh(đầu NH 2013-2014) |
582.439 |
102,54 |
+ Nhà trẻ |
23.393 |
118,53 |
+ Mẫu giáo |
111.137 |
104,51 |
+ Phổ thông |
447.909 |
101,36 |
Số giáo viên - Giáo viên |
26.223 |
103,41 |
+ Mẫu giáo |
3.896 |
107,59 |
+ Nhà trẻ |
1.685 |
108,92 |
+ Phổ thông |
20.642 |
102,23 |
III. GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
|
Số người được giải quyết việc làm - Người |
79.266 |
100,9 |
Số người được đào tạo nghề - Người |
45.282 |
95,7 |
Đồ thị: Số học sinh (ĐVT: học sinh)
|