DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
|
Mục tiêu
năm 2014
|
Thực hiện
quí I/2014
|
1.
Tăng trưởng Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá ss 94) - %
|
11 – 12
|
10,2
|
2.
Tăng trưởng giá trị tăng thêm ngành dịch vụ - %
|
14 – 14,5
|
11,0
|
3.
Tăng trưởng GTSX nông lâm thủy - %
|
3,5 – 4,0
|
3,5
|
4.
Thu hút vốn đầu tư trong nước - Tỷ đồng
|
7.000 – 8.000
|
1.785,6
|
5.
Thu hút vốn đầu tư nước ngoài - Triệu USD
|
700 – 900
|
439,8
|
6.
Tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu địa bàn - %
|
9 – 10
|
4,22
|
7.
Thu ngân sách trên địa bàn - Tỷ đồng
|
35.116
|
7.631,9
|
8.
Tổng vốn đầu tư phát triển xã hội - Tỷ đồng
|
43.000 – 45.000
|
8.201,7
|
9.
Số người được giải quyết việc làm - người
|
90.000
|
21.364
|
10.
Đào tạo nghề cho người lao động - người
|
62.800
|
9.801
|
ĐỒ THỊ:
TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN GRDP (GIÁ SO SÁNH 1994)
TỔNG SẢN
PHẨM QUỐC NỘI (GRDP)
|
Quý I năm 2013
|
Quý I năm 2014
|
GrDP
theo giá hiện hành (Tỷ đồng):
|
35.442,3
|
40.338,3
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
1.386,6
|
1.456,8
|
+ Ngành dịch vụ
|
15.747,4
|
17.831,3
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
18.308,3
|
21.050,2
|
GRDP
theo giá so sánh 1994 (Tỷ đồng)
|
10.416,0
|
11.478,5
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
714,5
|
738,1
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
6.585,3
|
7.281,4
|
+ Ngành dịch vụ
|
3.116,2
|
3.459,0
|
GRDP
theo giá so sánh 2010 (Tỷ đồng)
|
23.096,3
|
25.336,6
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
1.229,5
|
1.269,5
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
12.424,6
|
13.608,2
|
+ Ngành dịch vụ
|
9.442,1
|
10.458,9
|
Chỉ
số phát triển so với năm trước (giá so sánh 1994) - %
|
110,30
|
110,20
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
103,34
|
103,30
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
110,56
|
110,57
|
+ Ngành dịch vụ
|
111,46
|
111,00
|
ĐỒ THỊ:
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GRDP) THEO GIÁ SO SÁNH 1994.
CHỈ SỐ
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
T03/2014 so với
T02/2014
|
T03/2014 so với
T03/2013
|
Quý I/2014 so với Quí I/2013 (%)
|
Toàn
ngành
|
109,31
|
104,54
|
107,08
|
A.
Khai khoáng
|
106,16
|
91,64
|
105,44
|
B.
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
109,38
|
104,89
|
107,29
|
10.
Sản xuất chế biến thực phẩm
|
106,95
|
102,79
|
98,94
|
12.
Sản xuất sản phẩm thuốc lá
|
159,48
|
121,29
|
99,37
|
13.
Dệt
|
113,91
|
110,15
|
109,35
|
14.
Sản xuất trang phục
|
126,34
|
96,78
|
106,52
|
15.
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
|
101,91
|
112,21
|
122,25
|
17.
Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy
|
131,25
|
76,91
|
86,71
|
20.
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
|
105,63
|
122,71
|
126,69
|
22.
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
|
108,66
|
97,81
|
97,66
|
23.
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại
|
136,15
|
138,11
|
88,33
|
25.
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
|
98,80
|
96,48
|
106,88
|
27.
Sản xuất thiết bị điện
|
109,27
|
111,76
|
113,32
|
29.
Sản xuất xe có động cơ
|
114,70
|
104,65
|
113,73
|
31.
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế.
|
103,74
|
89,06
|
97,18
|
C.
Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
|
110,98
|
87,56
|
84,67
|
35.Sản
xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
|
110,98
|
87,56
|
84,67
|
D.
Cung cấp nước, hoạt động quản lý xử lý rác thải, nước
|
100,46
|
115,14
|
110,00
|
36.
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
100,46
|
115,14
|
110,00
|
ĐỒ THỊ:
CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
SẢN LƯỢNG
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
|
ĐVT
|
Quý I
năm 2013
|
Quý I năm 2014
|
Quý I/2014 so với quý I/2013 (%)
|
Đá
xây dựng các loại
|
1000 M3
|
2.554,7
|
2.553,3
|
99,95
|
Cà
phê các loại
|
1000 Tấn
|
21,48
|
21,96
|
102,23
|
Bột
ngọt
|
1000 Tấn
|
50,70
|
48,67
|
95,98
|
Thức
ăn gia súc, gia cầm, thuỷ sản
|
1000 Tấn
|
795,9
|
805,5
|
101,20
|
Thuốc
lá sợi
|
Tấn
|
4.938,6
|
4.907,6
|
99,37
|
Sợi
các loại
|
1000 Tấn
|
82,62
|
87,23
|
105,58
|
Vải
các loại
|
Tr. M2
|
65,86
|
73,20
|
111,15
|
Quần
áo các loại ( trừ quần áo thể thao)
|
Tr. Cái
|
25,18
|
26,36
|
104,65
|
Giày
dép các loại
|
1000 đôi
|
19.789
|
23.990
|
121,23
|
Giấy
và bìa các loại
|
Tấn
|
3.301
|
3.047
|
92,31
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
Tấn
|
4.727,7
|
5.066,0
|
107,15
|
Sơn
các loại
|
1000 Tấn
|
18,27
|
18,48
|
101,15
|
Sữa
tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác
|
Tấn
|
628,11
|
1.164,72
|
185,43
|
Bột
giặt và các chế phẩm dùng để tẩy rửa
|
1000 Tấn
|
25,58
|
24,46
|
95,63
|
Bao
bì đóng gói bằng PLASTIC
|
Tấn
|
24.889
|
26.843
|
107,85
|
Gạch
xây dựng các loại
|
Tr. Viên
|
102,17
|
131,45
|
128,66
|
Bê
tông trộn sẵn (bê tông tươi)
|
1000 M3
|
16,21
|
14,08
|
86,87
|
Máy
giặt
|
1000 Cái
|
153,89
|
126,07
|
81,92
|
Giường, tủ, bàn ghế.
|
1000 Chiếc
|
1.404,2
|
1.333,8
|
94,98
|
Điện
|
Triệu Kwh
|
3.035,7
|
2.984
|
98,28
|
Nước
uống
|
Tr. M3
|
22,74
|
25,01
|
110,00
|
GIÁ TRỊ
SẢN XUẤT XÂY DỰNG
|
ĐVT
|
Quý I
năm 2013
|
Quý I năm 2014
|
Quý I/2014 so với quý I/2013 (%)
|
*
Giá trị sản xuất (theo giá hiện hành)
|
Tr. Đồng
|
3.867.637
|
4.449.083
|
115,03
|
Chia theo loại hình sở hữu
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
Tr. Đồng
|
405.191
|
440.570
|
108,73
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
"
|
1.539.839
|
1.794.106
|
116,51
|
Doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
"
|
442.340
|
500.612
|
113,17
|
Loại hình khác
|
"
|
1.480.267
|
1.713.795
|
115,78
|
- Xã/Phường
|
"
|
247.518
|
279.555
|
112,94
|
- Hộ dân cư
|
"
|
1.232.749
|
1.434.240
|
116,34
|
Chia theo loại công trình
|
|
|
|
|
Công trình nhà ở
|
Tr. Đồng
|
1.371.189
|
1.620.242
|
118,16
|
Công trình nhà không để ở
|
"
|
720.600
|
801.334
|
111,20
|
Công trình kỹ thuật dân dụng
|
"
|
1.085.505
|
1.252.926
|
115,42
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng
|
"
|
690.343
|
774.581
|
112,20
|
ĐỒ THỊ: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT XÂY DỰNG (THEO GIÁ
HIỆN HÀNH)
NÔNG, LÂM
NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
Quý I năm 2014
|
Quý I/2014 so với
Quý I/2013 (%)
|
A. GTSX nông lâm thủy (so sánh
2010) - Tỷ đồng
|
6.484,3
|
103,50
|
- GTSX nông nghiệp
|
5.959,2
|
103,46
|
+ Trồng trọt
|
2.887,3
|
102,49
|
+ Chăn nuôi
|
2.901,9
|
104,50
|
+ Dịch vụ
|
170,0
|
102,60
|
- GTSX lâm nghiệp
|
50,5
|
101,51
|
- GTSX thủy sản
|
474,6
|
104,19
|
B.
Diện tích gieo trồng cây hàng năm – vụ Đxuân 2014 (ha)
|
40.402
|
102,41
|
I.
Cây lương thực
|
26.665
|
102,92
|
- Lúa
|
14.621
|
100,65
|
- Bắp
|
12.044
|
105,82
|
II.
Cây củ có bột
|
3.205
|
101,94
|
Tr/đó:
Khoai mì
|
2.923
|
103,58
|
III.
Cây thực phẩm
|
6.907
|
105,87
|
- Rau các loại
|
5.204
|
107,81
|
- Đậu các loại
|
1.703
|
100,35
|
IV.
Cây CN hàng năm
|
2.249
|
91,83
|
- Đậu nành
|
56
|
94,92
|
- Đậu phộng
|
291
|
115,94
|
- Mía
|
943
|
72,65
|
- Thuốc lá
|
920
|
114,71
|
- Mè
|
21
|
87,50
|
- Cây khác
|
18
|
120,00
|
V.
Cây hàng năm khác
|
1.376
|
96,49
|
C.
Dự ước sản lượng một số cây vụ đông xuân 2014
|
|
|
- Lúa
|
84.915
|
101,41
|
- Bắp
|
100.530
|
106,26
|
- Khoai mì
|
62.687
|
106,68
|
- Rau các loại
|
73.025
|
108,49
|
- Đậu các loại
|
2.053
|
100,83
|
- Đậu nành
|
81
|
101,25
|
- Đậu phộng
|
243
|
114,08
|
- Mía
|
52.680
|
78,92
|
- Thuốc lá
|
1.615
|
115,44
|
ĐỒ THỊ:
GIÁ TRỊ SẢN XUÂT NÔNG NGHIỆP (GIÁ SO SÁNH 2010).
ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ
|
ĐVT
|
Quý I năm 2014
|
Quý I/2014 so với Quý I/2013 (%)
|
A.
Tổng vốn đầu tư thực hiện
|
Tỷ đồng
|
8.201,7
|
107,85
|
1.
Vốn nhà nước trên địa bàn
|
"
|
1.960,5
|
106,99
|
- Vốn trung ương quản lý
|
"
|
338,7
|
103,84
|
- Vốn địa phương quản lý
|
"
|
1.621,8
|
107,67
|
2.
Vốn ngoài nhà nước
|
"
|
1.972,7
|
113,82
|
- Vốn tự có các tổ chức doanh nghiệp
|
"
|
1.290,1
|
113,40
|
- Vốn đầu tư từ các hộ dân cư
|
"
|
682,6
|
114,65
|
3.
Vốn dầu tư nước ngoài
|
"
|
4.268,5
|
105,68
|
-Vốn tự có
|
"
|
2.245,2
|
101,35
|
- Vốn vay
|
"
|
2.023,4
|
110,93
|
B.
Thu hút vốn đầu tư
|
|
|
|
1.
Đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
-
Số dự án thành lập mới
|
Dự án
|
15
|
107,14
|
-
Số vốn đăng ký mới
|
Tr. USD
|
119,6
|
54,36
|
2.
Đầu tư trong nước
|
|
|
|
-
Số dự án thành lập mới
|
Dự án
|
4
|
40,00
|
-
Số vốn đăng ký mới
|
Tỷ đồng
|
1.785,6
|
106,41
|
3.
Tình hình phát triển doanh nghiệp dân doanh
|
|
|
|
-
DN được cấp phép mới
|
DN
|
524
|
141,24
|
-
Vốn đăng ký
|
Tỷ đồng
|
1.724,0
|
106,88
|
ĐỒ THỊ:
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN.
VẬN TẢI
VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
|
Quý I năm 2014
|
Quý I/2014 so với
Quý I/2013 (%)
|
1. Vận tải hàng hóa, hành khách
|
|
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển - 1000 tấn
|
10.594
|
106,43
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển 1000 tấn/km
|
716.560
|
106,79
|
Khối lượng hành khách vận chuyển - 1000HK
|
20.263
|
106,64
|
Khối lượng hành khách luân chuyển-1000HK/km
|
1.309.865
|
106,93
|
2.
Doanh thu vận tải - Tỷ đồng
|
1.216.357
|
113,95
|
+
Vận tải hàng hóa
|
828.719
|
113,60
|
+
Vận tải hành khách
|
387.638
|
114,71
|
3. Số
máy điện thoại phát triển mới – Cái
|
202.935
|
99,57
|
+
Số máy cố định
|
4.189
|
95,42
|
+
Số máy di động
|
198.746
|
99,66
|
4. Số
thuê bao internet phát triển mới – Cái
|
9.183
|
114,95
|
5.
Doanh thu bưu chính, viễn thông - Tỷ
đồng
|
917.563
|
101,56
|
+
Bưu chính
|
32.351
|
102,75
|
+
Viễn thông
|
885.212
|
101,52
|
ĐỒ THỊ: SỐ MÁY ĐIỆN THOẠI PHÁT TRIỂN MỚI.
TỔNG MỨC
BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ
|
Quý I năm 2014
|
Quý I/2014 so với
Quý I/2013 (%)
|
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ - Tỷ đồng
|
26.320,93
|
113,12
|
Phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
-
Nhà nước
|
2.530,96
|
112,73
|
-
Ngoài nhà nước
|
22.992,39
|
113,20
|
-
Đầu tư nước ngoài
|
797,58
|
111,82
|
Phân theo ngành nghề
|
26.320,93
|
113,12
|
-
Thương nghiệp
|
20.375,44
|
111,89
|
-
Khách sạn, nhà hàng
|
2.289,35
|
117,93
|
- Du
lịch
|
21,80
|
114,03
|
-
Dịch vụ
|
3.634,34
|
117,31
|
B. Cơ cấu tổng mức bán lẻ (%)
|
|
|
Phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
Nhà nước
|
9,62
|
-
|
Ngoài nhà nước
|
87,35
|
-
|
Đầu tư nước ngoài
|
3,03
|
-
|
Phân theo ngành nghề
|
|
|
-
Thương nghiệp
|
77,41
|
-
|
-
Khách sạn, nhà hàng
|
8,70
|
-
|
- Du
lịch
|
0,08
|
-
|
-
Dịch vụ
|
13,81
|
-
|
ĐỒ THỊ: CƠ CẤU TỔNG MỨC BÁN LẺ PHÂN THEO
THÀNH PHẦN KINH TẾ. - (%)
HOẠT ĐỘNG
XUẤT NHẬP KHẨU
|
ĐVT
|
Quý I năm 2014
|
Quý I/2014 so với
Quý I/2013 (%)
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Tr.USD
|
2.486,74
|
104,22
|
Kinh tế nhà nước
|
"
|
45,67
|
101,21
|
Kinh tế ngoài quốc doanh
|
"
|
351,70
|
102,40
|
Kinh tế có vốn ĐTNN
|
"
|
2.089,58
|
104,60
|
Kim ngạch nhập khẩu
|
Tr.USD
|
2.627,85
|
102,67
|
Kinh tế nhà nước
|
"
|
77,17
|
98,40
|
Kinh tế ngoài quốc doanh
|
"
|
225,08
|
100,80
|
Kinh tế có vốn ĐTNN
|
"
|
2.325,60
|
103,00
|
Mặt hàng xuất khẩu
|
|
|
|
Cà phê
|
Tấn
|
57.843
|
145,09
|
Cao su
|
"
|
5.347
|
111,00
|
Hạt điều nhân
|
"
|
4.846
|
120,60
|
Gốm - TCMN
|
Tr.USD
|
23,39
|
95,98
|
Giày dép
|
"
|
290,00
|
105,60
|
Hàng dệt, may
|
"
|
353,21
|
104,05
|
Máy tính, sp, linh kiện điện tử
|
"
|
25,27
|
104,37
|
Mặt hàng nhập khẩu
|
|
|
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
Tr.USD
|
25,46
|
122,83
|
Hóa chất
|
"
|
197,19
|
106,83
|
Dược phẩm
|
"
|
9,15
|
101,12
|
Nguyên phụ liệu dệt may, da giày
|
"
|
83,28
|
93,96
|
Máy móc thiết bị, DCPT khác
|
"
|
189,27
|
94,47
|
Hàng hóa khác
|
"
|
332,69
|
138,57
|
ĐỒ THỊ: KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU.
CHỈ SỐ
GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ USD MỸ
ĐVT: %
|
Chỉ số giá tháng 3/2014 so với
|
Bình quân cùng kỳ
|
|
Kỳ gốc 2009
|
Tháng 3/2013
|
Tháng 12/2013
|
Tháng 2/2014
|
Chỉ
số giá tiêu dùng
|
152,60
|
103,73
|
100,71
|
99,52
|
104,17
|
1.
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
161,64
|
103,22
|
100,74
|
98,79
|
104,02
|
2.
Đồ uống và thuốc lá
|
137,40
|
106,36
|
101,88
|
100,26
|
106,65
|
3.
May mặc, mũ, nón, giày dép
|
147,58
|
106,20
|
101,49
|
100,42
|
105,83
|
4.
Nhà ở, điện, nước, chất đốt, VLXD
|
160,69
|
105,64
|
99,70
|
99,34
|
106,53
|
5.
Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
141,89
|
105,37
|
101,08
|
100,23
|
105,90
|
6.
Thuốc và dịch vụ y tế
|
155,52
|
101,80
|
100,43
|
100,16
|
101,70
|
7.
Giao thông
|
152,27
|
103,69
|
101,60
|
100,27
|
103,46
|
8.
Bưu chính viễn thông*
|
86,63
|
98,97
|
99,38
|
99,98
|
99,01
|
9.
Giáo dục
|
172,80
|
101,18
|
100,31
|
100,21
|
101,04
|
10.
Văn hóa, giải trí và du lịch
|
123,95
|
102,89
|
100,63
|
100,07
|
102,64
|
11.
Hàng hóa và dịch vụ khác
|
160,15
|
106,61
|
100,50
|
100,23
|
107,16
|
Chỉ
số giá vàng
|
174,75
|
81,26
|
103,73
|
104,10
|
77,90
|
Chỉ
số giá đô la Mỹ
|
137,27
|
101,05
|
99,86
|
100,09
|
101,14
|
ĐỒ THỊ: CHỈ SỐ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
VĂN HOÁ - XÃ HỘI
|
Quý I năm 2014
|
Quý I/2014 so với
Quý I/2013 (%)
|
I.
Y TẾ
|
|
|
Số
trẻ tiêm đủ 6 loại vắc xin - Trẻ
|
4.708
|
56,46
|
Số
bệnh nhân sốt rét - Người
|
17
|
42,50
|
II.
GIÁO DỤC
|
|
|
Số học sinh phổ
thông - Học sinh
|
451.895
|
103,43
|
+ Học sinh tiểu học
|
227.267
|
106,55
|
+ Trung học cơ sở
|
151.476
|
104,05
|
+ Trung học phổ thông
|
73.152
|
93,72
|
Số giáo viên phổ
thông - Giáo viên
|
20.775
|
99,14
|
+ Học sinh tiểu học
|
9.274
|
103,53
|
+ Trung học cơ sở
|
7.719
|
99,11
|
+ Trung học phổ thông
|
3.782
|
89,83
|
III. GIẢI QUYẾT
VIỆC LÀM
|
|
|
- Số người được giải quyết việc làm - Người
|
21.364
|
95,20
|
- Số người được đào tạo nghề - Người
|
9.801
|
101,98
|
IV. Công tác giảm
nghèo
|
|
|
- Số hộ cho vay
|
680
|
188,37
|
- Số tiền vay
|
9.542
|
174,41
|
ĐỒ THỊ: SỐ HỌC SINH.
|