DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
|
Mục tiêu
năm 2014
|
Ước thực hiện
9 tháng/2014
|
1. Tăng
trưởng Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá ss 94) - %
|
11 – 12
|
11,06
|
2. Tăng
trưởng giá trị tăng thêm ngành dịch vụ - %
|
14 –
14,5
|
12,27
|
3. Tăng
trưởng GTSX nông lâm thủy - %
|
3,5 –
4,0
|
3,47
|
4. Thu
hút vốn đầu tư trong nước - Tỷ đồng
|
8.000
|
7.869
|
5. Thu
hút vốn đầu tư nước ngoài - Triệu USD
|
900
|
1.191
|
6. Tăng
trưởng kim ngạch xuất khẩu địa bàn - %
|
9 – 10
|
15,78
|
7. Thu
ngân sách trên địa bàn - Tỷ đồng
|
35.423
|
24.884
|
8. Tổng vốn
đầu tư phát triển xã hội - Tỷ đồng
|
44.000
|
33.609,4
|
9. Số người
được giải quyết việc làm - người
|
90.000
|
72.250
|
10. Đào tạo
nghề cho người lao động - người
|
62.800
|
45.824
|
Đồ thị:
Tốc độ phát triển GDP (giá ss 1994)
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GRDP)
|
9 tháng năm 2013
|
9 tháng năm 2014
|
GRDP
theo giá hiện hành (Tỷ đồng):
|
103.625
|
121.316
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
58.701
|
68.292
|
+ Ngành dịch vụ
|
38.140
|
45.749
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
6.784
|
7.275
|
GRDP
theo giá so sánh 1994 (Tỷ đồng)
|
36.663
|
40.719
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
23.654
|
26.399
|
+ Ngành dịch vụ
|
9.809
|
11.013
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
3.200
|
3.307
|
GRDP
theo giá so sánh 2010 (Tỷ đồng)
|
78.370
|
86.831
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
44.546
|
49.403
|
+ Ngành dịch vụ
|
28.317
|
31.740
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
5.507
|
5.688
|
Chỉ số
phát triển so với 9 tháng năm trước (giá so sánh 1994)-%
|
111,13
|
111,06
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
111,31
|
111,61
|
+ Ngành dịch vụ
|
113,70
|
112,27
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
103,14
|
103,33
|
Đồ thị: Tổng
sản phẩm (GRDP) – giá ss 1994
CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG
NGHIỆP
|
T9/2014 so với T8/2014
|
T9/2014 so với T9/2013
|
9T/2014
so với
9T/2013
(%)
|
Toàn
ngành
|
100,75
|
107,00
|
107,83
|
A.
Khai khoáng
|
94,98
|
147,40
|
120,85
|
B.
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
100,34
|
105,98
|
107,59
|
10. Sản
xuất chế biến thực phẩm
|
100,18
|
96,11
|
99,12
|
12. Sản
xuất sản phẩm thuốc lá
|
100,20
|
91,40
|
95,03
|
13. Dệt
|
105,91
|
103,47
|
98,93
|
14. Sản
xuất trang phục
|
108,65
|
115,34
|
113,02
|
15. Sản
xuất da và các sản phẩm có liên quan
|
100,45
|
127,16
|
115,47
|
17. Sản
xuất giấy và các sản phẩm từ giấy
|
100,07
|
76,81
|
74,86
|
20. Sản
xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
|
101,09
|
98,33
|
124,52
|
22. Sản
xuất sản phẩm từ cao su và plastic
|
106,42
|
113,24
|
107,43
|
23. Sản
xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại
|
108,08
|
145,00
|
111,70
|
25. Sản
xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
|
101,69
|
100,32
|
115,49
|
27. Sản
xuất thiết bị điện
|
95,22
|
93,56
|
103,32
|
29. Sản
xuất xe có động cơ
|
93,53
|
141,17
|
124,18
|
31. Sản
xuất giường, tủ, bàn, ghế.
|
93,13
|
101,84
|
105,26
|
C. Sản
xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
|
104,62
|
86,15
|
102,11
|
35.Sản xuất
phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
|
104,62
|
86,15
|
102,11
|
D.
Cung cấp nước, hoạt động quản lý xử lý rác thải, nước
|
111,88
|
100,13
|
103,66
|
36. Khai
thác, xử lý và cung cấp nước
|
111,88
|
100,13
|
103,66
|
ĐỒ THỊ: CHỈ SỐ SẢN XUẤT
CÔNG NGHIỆP
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM
CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
|
ĐVT
|
9 tháng
năm 2013
|
9 tháng
năm 2014
|
9T/2014
so với 9T/2013 (%)
|
Đá xây dựng
các loại
|
1000 M3
|
4.297,4
|
4.609,8
|
107,27
|
Cà phê
các loại
|
1000 Tấn
|
36,2
|
37,0
|
102,15
|
Bột
ngọt
|
1000 Tấn
|
85,1
|
83,7
|
98,32
|
Thức ăn
gia súc, gia cầm, thuỷ sản
|
1000 Tấn
|
1.351,8
|
1.339,9
|
99,12
|
Thuốc
lá sợi
|
Tấn
|
8.958,0
|
8.824,5
|
98,51
|
Sợi các
loại
|
1000 Tấn
|
141,5
|
142,5
|
100,72
|
Vải các
loại
|
Tr. M2
|
119,0
|
121,9
|
102,42
|
Quần áo
các loại ( trừ quần áo thể thao)
|
Tr. Cái
|
43,8
|
49,9
|
113,91
|
Giày dép
các loại
|
1000 đôi
|
30,8
|
43,3
|
126,41
|
Giấy và
bìa các loại
|
Tấn
|
7.910,0
|
5.405,0
|
68,33
|
Thuốc bảo
vệ thực vật
|
Tấn
|
9.578,7
|
8.766,5
|
91,52
|
Sơn các
loại
|
1000 Tấn
|
32,7
|
37,3
|
114,12
|
Sữa tắm,
sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác
|
Tấn
|
1.253,6
|
1.816,0
|
124,87
|
Bột giặt
và các chế phẩm dùng để tẩy rửa
|
1000 Tấn
|
40,6
|
38,5
|
94,76
|
Bao bì
các loại
|
Tấn
|
42,4
|
44,7
|
105,45
|
Bê tông
trộn sẵn (bê tông tươi)
|
1000 M3
|
27,3
|
38,7
|
121,85
|
Máy giặt
|
1000 Cái
|
254,4
|
215,9
|
84,86
|
Giường, tủ, bàn ghế.
|
1000 Chiếc
|
2.410,4
|
2.443,4
|
101,37
|
Điện
|
Triệu Kwh
|
5.342,7
|
5.472,8
|
102,44
|
Nước uống
|
Tr. M3
|
39,0
|
42,8
|
109,61
|
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT XÂY DỰNG
|
ĐVT
|
9 tháng
năm 2013
|
9 tháng
năm 2014
|
9T/2014
so với 9T/2013 (%)
|
GTSX
xây dựng (giá hiện hành)
|
Tr. Đồng
|
14.197.509
|
16.185.778
|
114,00
|
Chia theo loại hình sở hữu
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
Tr. Đồng
|
854.942
|
951.018
|
111,24
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
"
|
7.147.812
|
7.905.349
|
110,60
|
Doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
"
|
1.344.214
|
1.452.215
|
108,03
|
Loại hình khác
|
"
|
4.850.541
|
5.877.196
|
121,17
|
- Xã/Phường
|
"
|
205.455
|
437.021
|
212,71
|
- Hộ dân cư
|
"
|
4.645.086
|
5.440.175
|
117,12
|
Chia theo loại công trình
|
|
|
|
|
Công trình nhà ở
|
Tr. Đồng
|
4.948.952
|
5.509.724
|
111,33
|
Công trình nhà không để ở
|
"
|
3.445.403
|
4.112.402
|
119,36
|
Công trình kỹ thuật dân dụng
|
"
|
3.254.478
|
3.715.970
|
114,18
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng
|
"
|
2.548.676
|
2.847.682
|
111,73
|
ĐỒ THỊ: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT XÂY DỰNG (THEO GIÁ HIỆN HÀNH)
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
9 tháng/2014
|
9 tháng 2014 so với
9 tháng/2013 (%)
|
A.
GTSX nông, lâm, thủy sản (Giá ss 2010) Tỷ đồng
|
20.004
|
103,47
|
- GTSX nông nghiệp
|
18.642
|
103,40
|
+ Trồng trọt
|
9.495
|
102,46
|
+ Chăn nuôi
|
8.580
|
104,37
|
+ Dịch vụ
|
567
|
104,86
|
- GTSX lâm nghiệp
|
180
|
102,39
|
- GTSX thủy sản
|
1.182
|
104,80
|
B. Diện tích gieo trồng cây hàng
năm 2014 (ha)
|
172.098
|
99,92
|
I. Cây lương thực
|
118.681
|
100,36
|
- Lúa
|
65.336
|
98,57
|
- Bắp
|
53.345
|
102,64
|
II.
Cây củ có bột
|
16.312
|
98,59
|
Tr/đó: Khoai mì
|
15.080
|
99,00
|
III.
Rau đậu các loại
|
19.969
|
102,36
|
- Rau các loại
|
14.313
|
103,60
|
- Đậu các loại
|
5.656
|
99,37
|
IV.
Cây CN hàng năm
|
13.171
|
95,99
|
- Đậu nành
|
351
|
83,37
|
- Đậu phộng
|
1.167
|
105,42
|
- Mía
|
9.927
|
94,77
|
- Thuốc lá
|
1.430
|
105,38
|
- Mè
|
113
|
97,41
|
- Cây khác
|
174
|
76,99
|
V. Cây
hàng năm khác
|
3.965
|
94,16
|
Đồ thị: Giá trị sản xuất nông nghiệp
(giá ss 2010)
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
9 tháng/2014
|
9 tháng/2014 so với
9 tháng/2013 (%)
|
Tổng vốn
đầu tư phát triển toàn địa bàn (Tỷ đồng)
|
33.609,4
|
114,85
|
1. Vốn
nhà nước trên địa bàn
|
8.046,1
|
123,63
|
- Vốn trung
ương quản lý
|
1.928,2
|
188,95
|
- Vốn địa
phương quản lý
|
6.118,0
|
111,49
|
2. Vốn
ngoài nhà nước
|
10.669,7
|
118,52
|
- Vốn tự có các tổ chức doanh nghiệp
|
7.396,6
|
133,41
|
- Vốn đầu tư từ các hộ dân cư
|
3.273,1
|
94,65
|
3. Vốn
đầu tư nước ngoài
|
14.893,5
|
108,29
|
- Vốn tự có
|
8.068,0
|
109,31
|
- Vốn vay
|
6.825,5
|
107,11
|
Thu
hút vốn đầu tư trong nước
|
|
|
+ Số DN được cấp GCN đầu tư - DN
|
29
|
103,57
|
+ Số vốn đăng ký đầu tư - Tỷ đồng
|
6.393
|
114,71
|
Thu
hút vốn đầu tư nước ngoài – FDI
|
|
|
+ Số dự án mới được cấp phép - Dự án
|
59
|
95,16
|
+ Số vốn đăng ký theo giấy phép - Triệu
USD
|
420,6
|
105,69
|
Đồ thị: Vốn đầu tư
phát triển
VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
|
9 tháng/2014
|
9 tháng/2014 so với
9 tháng/2013 (%)
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển - 1000 tấn
|
32.127
|
106,74
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển 1000 tấn/km
|
2152.605
|
106,65
|
Khối lượng hành khách vận chuyển - 1000HK
|
60.489
|
106,90
|
Khối lượng hành khách luân chuyển-1000HK/km
|
3.944.014
|
106,87
|
Số thuê bao điện thoại phát triển mới – Cái
|
525.959
|
105,87
|
+ Số máy cố định
|
8.460
|
86,12
|
+ Số máy di động
|
517.499
|
106,27
|
Số thuê bao internet phát triển mới – Cái
|
27.840
|
114,29
|
Doanh thu bưu chính, viễn thông - Tỷ đồng
|
3.350,1
|
112,02
|
Đồ thị: Số máy điện thoại phát triển mới
BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ
|
9 tháng/2014
|
9 tháng/2014 so với
9 tháng/2013 (%)
|
A. Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ -
Tỷ đồng
|
81.835,16
|
113,13
|
Phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
- Nhà nước
|
7.001,54
|
110,28
|
- Ngoài nhà nước
|
72.883,58
|
113,48
|
- Đầu tư nước
ngoài
|
1.950,04
|
110,51
|
Phân theo ngành nghề
|
|
|
- Thương nghiệp
|
62.993,65
|
112,29
|
- Khách sạn, nhà
hàng
|
7.259,30
|
115,26
|
- Dịch vụ
|
11.531,22
|
116,55
|
- Du lịch
|
51,00
|
109,06
|
B. Cơ cấu tổng mức bán lẻ (%)
|
|
|
Phân theo thành phần kinh tế
|
100,00
|
-
|
Nhà nước
|
8,56
|
-
|
Ngoài nhà nước
|
89,06
|
-
|
Đầu tư nước ngoài
|
2,38
|
-
|
Phân theo ngành nghề
|
|
|
- Thương nghiệp
|
76,98
|
-
|
- Khách sạn, nhà
hàng
|
8,87
|
-
|
- Dịch vụ
|
14,09
|
-
|
- Du lịch
|
0,06
|
-
|
Đồ thị: Cơ cấu tổng mức bán lẻ phân
theo thành phần kinh tế (%)
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
ĐVT
|
9 tháng/2014
|
9 tháng/2014 so với
9 tháng/2013 (%)
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Tr. USD
|
9.218,42
|
115,78
|
Kinh tế nhà nước
|
"
|
190,87
|
103,00
|
Kinh tế ngoài
nhà nước
|
"
|
1.055,42
|
104,99
|
Kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
"
|
7.972,14
|
117,73
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
8.929,95
|
110,34
|
Kinh tế nhà nước
|
"
|
410,62
|
101,87
|
Kinh tế ngoài
nhà nước
|
"
|
663,02
|
102,75
|
Kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
"
|
7.856,31
|
111,52
|
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu
|
|
|
|
Cà phê
|
Tấn
|
192.607
|
142,24
|
Cao su
|
Tấn
|
15.774
|
93,64
|
Hạt điều nhân
|
Tấn
|
23.525
|
133,55
|
Máy tính, sp, linh kiện điện tử
|
Tr.USD
|
248,83
|
116,71
|
Gốm - TCMN
|
"
|
86,92
|
103,70
|
Giày dép
|
"
|
1.528,49
|
114,53
|
Hàng dệt may
|
"
|
1.205,09
|
108,57
|
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu
|
|
|
|
NPL thuốc lá
|
Tr.USD
|
68,69
|
77,96
|
Hóa chất
|
"
|
616,81
|
105,75
|
Thuốc y tế
|
"
|
29,65
|
151,68
|
NPL dệt may, da giày.
|
"
|
409,56
|
110,94
|
MMTB cho sản xuất
|
"
|
920,23
|
129,02
|
Đồ thị: Kim ngạch xuất
nhập khẩu
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ
SỐ GIÁ VÀNG VÀ USD MỸ
ĐVT: %
|
Chỉ số giá tháng 9/2014 so với
|
Bình quân cùng kỳ
|
|
Kỳ gốc 2009
|
Tháng 9/2013
|
Tháng 12/2013
|
Tháng 8/2014
|
Chỉ số
giá tiêu dùng
|
155,08
|
103,91
|
102,35
|
99,98
|
104,36
|
1. Hàng
ăn và dịch vụ ăn uống
|
167,10
|
105,89
|
104,14
|
100,16
|
105,28
|
2. Đồ uống
và thuốc lá
|
138,98
|
104,55
|
103,05
|
100,17
|
105,68
|
3. May mặc,
mũ, nón, giày dép
|
151,65
|
106,07
|
104,28
|
100,57
|
105,90
|
4. Nhà ở
và vật liệu xây dựng
|
158,53
|
103,36
|
98,36
|
100,14
|
105,56
|
5. Thiết
bị và đồ dùng gia đình
|
143,91
|
103,38
|
102,52
|
100,32
|
104,74
|
6. Thuốc
và dịch vụ y tế
|
156,56
|
101,50
|
101,10
|
100,10
|
101,55
|
7. Giao
thông
|
150,54
|
99,71
|
100,45
|
97,81
|
102,83
|
8. Bưu
chính viễn thông
|
86,38
|
99,09
|
99,09
|
100,00
|
99,04
|
9. Giáo dục
|
173,84
|
101,23
|
100,92
|
100,10
|
101,18
|
10. Văn
hóa, giải trí và du lịch
|
125,36
|
102,52
|
101,78
|
100,08
|
102,74
|
11. Hàng
hóa và dịch vụ khác
|
162,09
|
103,41
|
101,72
|
100,38
|
105,17
|
Chỉ số
giá vàng
|
168,37
|
93,82
|
99,94
|
97,76
|
86,84
|
Chỉ số
giá đô la Mỹ
|
137,50
|
99,80
|
100,03
|
100,01
|
100,73
|
ĐỒ THỊ: CHỈ SỐ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
VĂN HOÁ - XÃ HỘI
|
9 tháng/2014
|
9 tháng/2014 so với
9 tháng/2013(%)
|
I. Y TẾ
|
|
|
Số bệnh
nhân sốt rét - Người
|
110
|
67,48
|
Số trẻ
tiêm đủ 6 loại vắc xin - Trẻ
|
36.804
|
96,23
|
II.
GIÁO DỤC
|
|
|
Số học sinh mầm non (học kỳ 1 năm
học 2014-2015)
|
137.115
|
103,84
|
+ Nhà trẻ
|
20.539
|
107,01
|
+ Mẫu giáo
|
116.576
|
103,30
|
Số học sinh phổ thông (học kỳ 1
năm học 2014-2015)
|
457.580
|
101,26
|
+ Học sinh tiểu học
|
229.295
|
100,89
|
+ Học sinh trung học cơ sở
|
155.109
|
102,40
|
+ Học sinh phổ thông
|
73.176
|
100,03
|
III. GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
Số người
được giải quyết việc làm - Người
|
72.250
|
91,15
|
Số người
được đào tạo nghề - Người
|
45.824
|
101,20
|
Đồ thị: Số học sinh phổ
thông
|