DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
|
Mục tiêu năm 2014 |
Ước thực hiện năm 2014 |
1. Tăng trưởng Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá ss 1994) - % |
11 - 12 |
11,55 |
Trong đó: |
|
|
+ Tăng trưởng công nghiệp – Xây dựng - % |
11 - 12 |
11,48 |
+ Tăng trưởng giá trị tăng thêm ngành dịch vụ - % |
14 – 14,5 |
14,28 |
+ Tăng trưởng nông lâm thủy - % |
3,4 |
3,41 |
2. Thu hút vốn đầu tư trong nước (Tỷ đồng) |
7.000 - 8.000 |
10.331,7 |
3. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài (Triệu USD) |
700 - 900 |
1.731,8 |
4. Tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu địa bàn - % |
9 - 10 |
19,1 |
5. Thu ngân sách trên địa bàn (Tỷ đồng) |
36.386 |
37.512,8 |
6. Tổng vốn đầu tư phát triển xã hội (Tỷ đồng) |
43.000 – 45.000 |
46.022 |
7. Số người được giải quyết việc làm - người |
90.000 |
91.387 |
8. Đào tạo nghề cho người lao động – người |
62.800 |
64.968 |
9. Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề (%) |
48,0 |
48,0 |
10. Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn 2011 - 2015 (%) |
1,0 |
1,9 |
11. Tỷ lệ hộ dùng điện (%) |
99,6 |
99,76 |
12. Tỷ lệ hộ dùng nước sạch thành thị (%) |
98,6 |
98,6 |
13. Tỷ lệ hộ dùng nước sạch nông thôn (%) |
94,4 |
94,4 |
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GRDP)
|
Năm 2013 |
Năm 2014 |
GRDP theo giá hiện hành (Tỷ đồng): |
145.134 |
167.992 |
+ Ngành công nghiệp và xây dựng |
82.581 |
95.645 |
+ Ngành dịch vụ |
53.409 |
62.341 |
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
9.143 |
10.006 |
GRDP theo giá so sánh 1994 (Tỷ đồng) |
51.186 |
57.097 |
+ Ngành công nghiệp và xây dựng |
33.514 |
37.360 |
+ Ngành dịch vụ |
13.453 |
15.374 |
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
4.219 |
4.363 |
GRDP theo giá so sánh 2010 (Tỷ đồng) |
106.058 |
117.755 |
+ Ngành công nghiệp và xây dựng |
60.475 |
67.150 |
+ Ngành dịch vụ |
38.378 |
43.180 |
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
7.205 |
7.425 |
Chỉ số phát triển so với năm trước (giá so sánh 1994)-% |
111,50 |
111,55 |
+ Ngành công nghiệp và xây dựng |
111,60 |
111,48 |
+ Ngành dịch vụ |
114,06 |
114,28 |
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
103,44 |
103,41 |
CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
ĐVT: %
|
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Toàn ngành |
107,39 |
107,55 |
108,02 |
A. Khai khoáng |
62,28 |
80,19 |
119,90 |
B. Công nghiệp chế biến, chế tạo |
108,20 |
108,11 |
107,84 |
10. Sản xuất chế biến thực phẩm |
107,39 |
101,16 |
101,16 |
12. Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
95,05 |
111,44 |
84,84 |
13. Dệt |
103,96 |
121,01 |
98,29 |
14. Sản xuất trang phục |
107,05 |
112,31 |
113,38 |
15. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
116,63 |
118,88 |
114,32 |
17. Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy |
95,36 |
76,72 |
77,51 |
20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất |
109,05 |
106,05 |
119,77 |
22. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
108,41 |
96,44 |
104,81 |
23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại |
101,09 |
120,98 |
127,17 |
25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
115,44 |
93,18 |
111,04 |
27. Sản xuất thiết bị điện |
100,54 |
107,56 |
104,50 |
29. Sản xuất xe có động cơ |
113,17 |
167,81 |
132,99 |
31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế. |
107,81 |
111,26 |
105,42 |
C. Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước |
94,56 |
103,23 |
105,76 |
35.Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước |
94,56 |
103,23 |
105,76 |
D. Cung cấp nước, hoạt động quản lý xử lý rác thải, nước |
103,12 |
106,50 |
103,57 |
36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
103,12 |
106,50 |
103,57 |
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
|
ĐVT |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2014 so với năm 2013 (%) |
Đá các loại |
1000 M3 |
10.890,5 |
12.366,7 |
113,55 |
Cà phê các loại |
1000 Tấn |
127,0 |
112,3 |
88,43 |
Bột ngọt |
1000 Tấn |
212,9 |
213,3 |
100,19 |
Thức ăn gia súc, gia cầm, thuỷ sản |
1000 Tấn |
3.669,6 |
3.655,7 |
99,62 |
Thuốc lá sợi |
Tấn |
23.075,0 |
19.577,7 |
84,84 |
Sợi các loại |
1000 Tấn |
523,5 |
507,6 |
96,96 |
Vải các loại |
Tr. M2 |
352.782,9 |
366.834,1 |
103,98 |
Quần áo các loại ( trừ quần áo thể thao) |
Tr. Cái |
117.412,8 |
123.828,7 |
105,46 |
Giày dép các loại |
1000 đôi |
74.767,9 |
100.840,8 |
134,87 |
Giấy và bìa các loại |
Tấn |
26.713,0 |
14.461,0 |
54,13 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Tấn |
23.579,8 |
20.892,8 |
88,60 |
Sơn các loại |
1000 Tấn |
89.812,4 |
103.394,4 |
115,12 |
Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác |
Tấn |
3.826,5 |
4.164,5 |
108,83 |
Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy rửa |
1000 Tấn |
99.272,1 |
99.795,3 |
100,53 |
Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi) |
1000 M3 |
65.371,5 |
81.341,1 |
124,43 |
Máy giặt |
1000 Cái |
662,6 |
602,7 |
90,96 |
Giường, tủ, bàn ghế. |
1000 Chiếc |
2.437,8 |
2.716,7 |
111,44 |
Điện |
Triệu Kwh |
4.684,0 |
4.907,8 |
104,78 |
Điện sản xuất |
Triệu Kwh |
8.460,5 |
9.273,2 |
109,61 |
Nước uống |
Tr. M3 |
97.235,0 |
100.705,0 |
103,57 |
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT XÂY DỰNG
|
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2014
so với năm 2013 (%) |
1. GTSX xây dựng (giá hiện hành) (Tỷ đồng) |
19.743,3 |
22.680,1 |
114,87 |
Chia theo loại hình sở hữu |
|
|
|
Doanh nghiệp nhà nước |
1.157,6 |
1.294,7 |
111,85 |
Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
10.088,6 |
11.441,5 |
113,41 |
Doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
1.844,2 |
2.164,8 |
117,38 |
Loại hình khác |
6.653,0 |
7.779,1 |
116,93 |
Chia theo loại công trình |
|
|
|
Công trình nhà ở |
6.767,6 |
7.548,4 |
111,54 |
Công trình nhà không để ở |
4.872,4 |
5.893,3 |
120,95 |
Công trình kỹ thuật dân dụng |
4.605,5 |
5.164,6 |
112,14 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng |
3.497,8 |
4.073,8 |
116,47 |
2. GTSX xây dựng (giá SS 2010) |
16.275,1 |
18.531,0 |
113,86 |
Doanh nghiệp nhà nước |
954,2 |
1.057,9 |
110,86 |
Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
8.316,4 |
9.348,4 |
112,41 |
Doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
1.520,2 |
1.768,8 |
116,35 |
Loại hình khác |
5.484,3 |
6.356,0 |
115,89 |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2014
so với năm 2013 (%) |
A. GTSX nông, lâm, thủy sản (Giá ss 2010) Tỷ đồng |
26.321,4 |
27.336,4 |
103,86 |
- GTSX nông nghiệp |
24.401,8 |
25.327,8 |
103,79 |
+ Trồng trọt |
13.488,6 |
13.749,0 |
101,93 |
+ Chăn nuôi |
10.148,5 |
10.773,1 |
106,15 |
+ Dịch vụ |
764,7 |
805,8 |
105,38 |
- GTSX lâm nghiệp |
238,7 |
243,2 |
101,89 |
- GTSX thủy sản |
1.681,0 |
1.765,4 |
105,03 |
B. Diện tích gieo trồng cây hàng năm (ha) |
172.244 |
171.361 |
99,49 |
1. Cây lương thực |
118.259 |
117.450 |
99,32 |
2. Cây củ có bột |
16.545 |
16.766 |
101,34 |
3. Rau đậu các loại |
19.508 |
20.010 |
102,57 |
4. Cây CN hàng năm |
13.721 |
13.180 |
96,06 |
5. Cây hàng năm khác |
4.211 |
3.955 |
93,92 |
C. Diện tích gieo trồng cây lâu năm (ha) |
170.084 |
172.889 |
101,65 |
1. Cà phê |
21.804 |
20.368 |
93,41 |
2. Cao su |
44.514 |
49.440 |
111,07 |
3. Điều |
44.770 |
41.269 |
92,18 |
4. Tiêu |
9.339 |
12.128 |
129,86 |
5. Xoài |
10.898 |
11.171 |
102,51 |
6. Chôm chôm |
11.340 |
11.178 |
98,57 |
7. Sầu riêng |
3.931 |
3.865 |
98,32 |
8. Bưởi |
1.876 |
2.008 |
107,04 |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2014
so với năm 2013 (%) |
I. Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn (Tỷ đồng) |
44.301,1 |
46.022,1 |
103,88 |
1. Vốn nhà nước trên địa bàn |
9.482,8 |
9.881,7 |
104,21 |
- Vốn ngân sách nhà nước |
3.482,5 |
3.426,1 |
98,38 |
- Vốn tín dụng đầu tư phát triển |
2.268,7 |
1.292,0 |
56,95 |
- Vốn vay từ các nguồn vốn khác |
1.915,9 |
2.934,8 |
153,18 |
- Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước |
1.211,6 |
1.241,0 |
102,43 |
- Vốn khác |
604,2 |
987,8 |
163,49 |
2. Vốn ngoài nhà nước |
15.253,5 |
15.308,3 |
100,36 |
- Vốn của tổ chức, doanh nghiệp ngoài nhà nước |
10.048,4 |
10.241,9 |
101,93 |
- Vốn đầu tư của dân cư |
5.205,1 |
5.066,4 |
97,33 |
3. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
19.564,8 |
20.832,1 |
106,48 |
- Vốn tự có của DN FDI |
10.496,6 |
11.188,6 |
106,59 |
- Vốn vay của DN FDI |
9.068,2 |
9.643,5 |
106,34 |
Thu hút vốn đầu tư trong nước |
|
|
|
+ Số DN được cấp GCN đầu tư - DN |
36 |
46 |
127,78 |
+ Số vốn đăng ký đầu tư - Tỷ đồng |
6.408,4 |
8.703,3 |
135,81 |
Thu hút vốn đầu tư nước ngoài – FDI |
|
|
|
+ Số dự án mới được cấp phép - Dự án |
79 |
84 |
106,33 |
+ Số vốn đăng ký theo giấy phép - Triệu USD |
834,4 |
625,5 |
74,96 |
VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
|
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2014
so với năm 2013 (%) |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển - 1000 tấn |
40.301 |
42.981 |
106,65 |
Khối lượng hàng hóa luân chuyển 1000 tấn/km |
2.746.394 |
2.928.480 |
106,63 |
Khối lượng hành khách vận chuyển - 1000HK |
75.854 |
81.040 |
106,84 |
Khối lượng hành khách luân chuyển-1000HK/km |
4.858.704 |
5.190.554 |
106,83 |
Số thuê bao điện thoại phát triển mới – Cái |
569.283 |
588.052 |
103,30 |
+ Số máy cố định |
12.682 |
10.299 |
81,21 |
+ Số máy di động |
556.601 |
577.753 |
103,80 |
Số thuê bao internet phát triển mới – Cái |
33.486 |
37.471 |
111,90 |
Doanh thu bưu chính, viễn thông - Tỷ đồng |
4.178 |
4.449 |
106,50 |
BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ
|
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2014
so với năm 2013 (%) |
A. Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ - Tỷ đồng |
96.937,5 |
110.024,1 |
113,50 |
Phân theo thành phần kinh tế |
|
|
|
- Nhà nước |
8.611,3 |
9.483,7 |
110,13 |
- Ngoài nhà nước |
85.946,6 |
97.909,1 |
113,92 |
- Đầu tư nước ngoài |
2.379,6 |
2.631,3 |
110,58 |
Phân theo ngành nghề |
|
|
|
- Thương nghiệp |
75.251,3 |
84.791,1 |
112,68 |
- Khách sạn, nhà hàng |
8.414,8 |
9.675,2 |
114,98 |
- Du lịch |
62,3 |
68,4 |
109,76 |
- Dịch vụ |
13.209,1 |
15.489,5 |
117,26 |
B. Cơ cấu tổng mức bán lẻ (%) |
|
|
|
Phân theo thành phần kinh tế |
100,00 |
100,00 |
- |
Nhà nước |
8,88 |
8,62 |
- |
Ngoài nhà nước |
88,67 |
88,99 |
- |
Đầu tư nước ngoài |
2,45 |
2,39 |
- |
Phân theo ngành nghề |
|
|
|
- Thương nghiệp |
77,63 |
77,07 |
- |
- Khách sạn, nhà hàng |
8,68 |
8,79 |
- |
- Du lịch |
0,06 |
0,06 |
- |
- Dịch vụ |
13,63 |
14,08 |
- |
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
ĐVT |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2014
so với năm 2013 (%) |
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Tr. USD |
10.915,4 |
13.000,5 |
119,10 |
- Doanh nghiệp Trung ương |
" |
244,0 |
257,7 |
105,64 |
- Doanh nghiệp Địa phương |
" |
1.366,4 |
1.474,7 |
107,93 |
- Khu vực có vốn ĐTNN |
" |
9.305,1 |
11.268,0 |
121,10 |
Tổng kim ngạch nhập khẩu |
Tr.USD |
11.052,8 |
12.533,3 |
113,39 |
- Doanh nghiệp Trung ương |
" |
573,9 |
586,0 |
102,10 |
- Doanh nghiệp Địa phương |
" |
1.162,8 |
1.207,0 |
103,80 |
- Khu vực có vốn ĐTNN |
" |
9.316,1 |
10.740,2 |
115,29 |
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
- Cà phê |
1000 Tấn |
142,0 |
437,8 |
308,33 |
- Cao su |
" |
23,6 |
23,1 |
97,70 |
- Tiêu |
" |
6,6 |
7,3 |
111,00 |
- Hàng mộc tinh chế |
Tr.USD |
902,9 |
1.015,7 |
112,49 |
- Gốm thủ công mỹ nghệ |
" |
117,8 |
124,7 |
105,79 |
- Giày dép |
" |
1.860,8 |
2.228,2 |
119,75 |
- Hàng may mặc |
" |
1.519,2 |
1.649,9 |
108,60 |
- Hạt điều nhân |
1000 Tấn |
25,1 |
32,9 |
130,96 |
- Máy tính, sp, linh kiện điện tử |
Tr.USD |
293,4 |
368,9 |
125,72 |
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
- Phân bón |
1000 Tấn |
206,1 |
205,6 |
99,75 |
- Hóa chất công nghiệp |
Tr.USD |
813,7 |
909,0 |
111,71 |
- Thuốc y tế |
" |
27,9 |
39,9 |
143,00 |
- Nguyên phụ liệu thuốc lá |
" |
127,4 |
99,9 |
78,42 |
- MMTB cho sản xuất |
" |
1.001,8 |
1.319,5 |
131,71 |
- Nguyên phụ liệu chất dẻo |
" |
1.037,2 |
1.119,6 |
107,94 |
- Sắt thép |
" |
943,8 |
1.106,5 |
117,24 |
- Vải các loại |
" |
702,0 |
833,9 |
118,79 |
- Nguyên phụ liệu dệt may, giày da |
" |
500,3 |
605,4 |
121,01 |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ USD MỸ
ĐVT: %
|
Chỉ số giá tháng 12 năm 2014 so với |
Bình quân cùng kỳ |
|
Kỳ gốc 2009 |
Tháng 12/2013 |
Tháng 11/2014 |
* Chỉ số giá tiêu dùng |
153,79 |
101,50 |
99,65 |
103,88 |
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
166,31 |
103,65 |
99,90 |
104,99 |
Đồ uống và thuốc lá |
139,68 |
103,57 |
100,49 |
105,24 |
May mặc, giày dép và mũ nón |
154,02 |
105,91 |
100,81 |
105,90 |
Nhà ở và vật liệu xây dựng |
154,25 |
95,71 |
98,61 |
104,08 |
Thiết bị và đồ dùng gia đình |
144,82 |
103,17 |
100,15 |
104,34 |
Thuốc và dịch vụ y tế |
156,94 |
101,35 |
100,11 |
101,51 |
Giao thông |
139,54 |
93,11 |
96,69 |
101,07 |
Bưu chính viễn thông |
86,51 |
99,24 |
100,43 |
99,03 |
Giáo dục |
176,26 |
102,32 |
100,05 |
101,58 |
Văn hoá, giải trí và du lịch |
125,85 |
102,18 |
100,15 |
102,64 |
Hàng hóa và dịch vụ khác |
163,23 |
102,43 |
100,52 |
104,49 |
* Chỉ số giá vàng |
159,07 |
94,42 |
99,90 |
88,48 |
* Chỉ số giá USD |
138,12 |
100,48 |
100,08 |
100,64 |
VĂN HOÁ - XÃ HỘI
|
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2014
so với năm 2013 (%) |
I. Y TẾ |
|
|
|
Số bệnh nhân sốt rét - Người |
250 |
177 |
70,80 |
Số trẻ tiêm đủ 6 loại vắc xin - Trẻ |
49.837 |
51.768 |
103,87 |
II. GIÁO DỤC |
|
|
|
Số học sinh mầm non (giữa năm học) |
132.046 |
137.115 |
103,84 |
+ Nhà trẻ |
19.193 |
20.539 |
107,01 |
+ Mẫu giáo |
112.853 |
116.576 |
103,30 |
Số học sinh phổ thông (giữa năm học) |
451.895 |
457.580 |
101,26 |
+ Học sinh tiểu học |
227.267 |
229.295 |
100,89 |
+ Học sinh trung học cơ sở |
151.476 |
155.109 |
102,40 |
+ Học sinh phổ thông |
73.152 |
73.176 |
100,03 |
III. GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
|
|
Số người được giải quyết việc làm - Người |
92.294 |
91.387 |
99,02 |
Số người được đào tạo nghề - Người |
64.935 |
64.968 |
100,05 |
|