DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
|
Mục tiêu
năm 2015 |
Thực hiện quí I/2015 |
1. Tăng trưởng Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá ss 94) - % |
11,5 – 12,5 |
10,5 |
2. Tăng trưởng giá trị tăng thêm ngành dịch vụ - % |
……. |
11,4 |
3. Tăng trưởng GTSX nông lâm thủy - % |
……. |
3,3 |
4. Thu hút vốn đầu tư trong nước - Tỷ đồng |
8.000 – 9.000 |
693,0 |
5. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài - Triệu USD |
900 – 1.000 |
156,7 |
6. Tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu địa bàn - % |
10 – 12 |
12,2 |
7. Thu ngân sách trên địa bàn - Tỷ đồng |
39.520 |
9.055,8 |
8. Tổng vốn đầu tư phát triển xã hội - Tỷ đồng |
54.000 – 55.000 |
9.692,1 |
9. Số người được giải quyết việc làm - người |
90.000 |
18.580 |
10. Đào tạo nghề cho người lao động - người |
66.200 |
10.438 |
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GRDP)
|
Quý I năm 2014 |
Quý I năm 2015 |
GrDP theo giá hiện hành (Tỷ đồng): |
46.321,4 |
52.860,6 |
+ Ngành công nghiệp và xây dựng |
2.032,1 |
2.135,2 |
+ Ngành dịch vụ |
21.887,8 |
24.869,4 |
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
22.401,6 |
25.856,0 |
GRDP theo giá so sánh 1994 (Tỷ đồng) |
14.013,1 |
15.485,9 |
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
1.047,1 |
1.081,8 |
+ Ngành công nghiệp và xây dựng |
9.153,1 |
10.155,4 |
+ Ngành dịch vụ |
3.812,9 |
4.248,7 |
GRDP theo giá so sánh 2010 (Tỷ đồng) |
28.984,3 |
31.973,0 |
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
1.782,0 |
1.839,7 |
+ Ngành công nghiệp và xây dựng |
16.453,7 |
18.186,3 |
+ Ngành dịch vụ |
10.748,6 |
11.947,0 |
Chỉ số phát triển so với năm trước (giá so sánh 1994) - % |
110,20 |
110,51 |
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
103,30 |
103,31 |
+ Ngành công nghiệp và xây dựng |
110,57 |
110,95 |
+ Ngành dịch vụ |
111,00 |
111,43 |
CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
Quý I/2013 so với Quí I/2012 (%) |
Quý I/2014 so với Quí I/2013 (%) |
Quý I/2015 so với Quí I/2014 (%) |
Toàn ngành |
107,21 |
107,08 |
108,26 |
A. Khai khoáng |
77,58 |
105,44 |
111,49 |
B. Công nghiệp chế biến, chế tạo |
107,78 |
107,29 |
108,28 |
10. Sản xuất chế biến thực phẩm |
99,22 |
98,94 |
107,05 |
12. Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
132,05 |
99,37 |
82,04 |
13. Dệt |
85,86 |
109,35 |
101,21 |
14. Sản xuất trang phục |
107,08 |
106,52 |
118,46 |
15. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
127,99 |
122,25 |
116,60 |
17. Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy |
59,78 |
86,71 |
93,88 |
20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất |
109,23 |
126,69 |
98,62 |
22. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
93,47 |
97,66 |
115,45 |
23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại |
141,37 |
88,33 |
110,79 |
25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
112,19 |
106,88 |
92,98 |
27. Sản xuất thiết bị điện |
99,77 |
113,32 |
119,26 |
29. Sản xuất xe có động cơ |
171,33 |
113,73 |
124,92 |
31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế. |
100,49 |
97,18 |
94,12 |
C. Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước |
108,67 |
84,67 |
102,33 |
35.Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước |
108,67 |
84,67 |
102,33 |
D. Cung cấp nước, hoạt động quản lý xử lý rác thải, nước |
101,70 |
110,00 |
100,58 |
36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
101,70 |
110,00 |
100,58 |
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
|
ĐVT |
Quý I
năm 2014 |
Quý I năm 2015 |
Quý I/2015 so với quý I/2014 (%) |
Đá xây dựng các loại |
1000 M3 |
2.523,2 |
2.685,5 |
106,43 |
Cà phê các loại |
1000 Tấn |
28.999,4 |
22.824,2 |
78,71 |
Bột ngọt |
1000 Tấn |
50,0 |
51,3 |
102,49 |
Thức ăn gia súc, gia cầm, thuỷ sản |
1000 Tấn |
785,7 |
873,5 |
111,17 |
Thuốc lá sợi |
Tấn |
4.744,9 |
3.892,8 |
82,04 |
Sợi các loại |
1000 Tấn |
115,7 |
114,2 |
98,63 |
Vải các loại |
Tr. M2 |
83,1 |
72,0 |
86,65 |
Quần áo các loại ( trừ quần áo thể thao) |
Tr. Cái |
28,6 |
29,2 |
102,09 |
Giày dép các loại |
1000 đôi |
23.996,1 |
28.824,0 |
120,12 |
Giấy và bìa các loại |
Tấn |
4.344,0 |
2.468,0 |
56,81 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Tấn |
5.055,0 |
5.486,0 |
108,53 |
Sơn các loại |
1000 Tấn |
20,3 |
21,1 |
103,65 |
Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác |
Tấn |
1.055,8 |
1.188,7 |
112,58 |
Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy rửa |
Tấn |
25.194,9 |
18.525,8 |
73,53 |
Bao bì đóng gói bằng PLASTIC |
Tấn |
22.202,6 |
22.193,1 |
99,96 |
Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi) |
1000 M3 |
18,0 |
32,9 |
182,77 |
Máy giặt |
1000 Cái |
125,3 |
157,0 |
125,37 |
Giường, tủ, bàn ghế. |
1000 Chiếc |
1.842,8 |
1.677,2 |
91,02 |
Điện |
Triệu Kwh |
3.082,0 |
3.205,4 |
104,00 |
Nước uống |
Tr. M3 |
24,6 |
24,7 |
100,58 |
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT XÂY DỰNG
|
ĐVT |
Quý I
năm 2014 |
Quý I năm 2015 |
Quý I/2015 so với quý I/2014 (%) |
* Giá trị sản xuất (theo giá hiện hành) |
Tr. Đồng |
4.857.048 |
5.532.781 |
113,91 |
Chia theo loại hình sở hữu |
|
|
|
|
Doanh nghiệp nhà nước |
Tr. Đồng |
478.570 |
315.207 |
65,86 |
Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
" |
2.096.106 |
2.880.461 |
137,42 |
Doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
" |
485.612 |
503.978 |
103,78 |
Loại hình khác |
" |
1.796.760 |
1.833.135 |
102,02 |
- Xã/Phường |
" |
282.532 |
80.581 |
28,52 |
- Hộ dân cư |
" |
1.514.228 |
1.752.554 |
115,74 |
Chia theo loại công trình |
|
|
|
|
Công trình nhà ở |
Tr. Đồng |
1.728.207 |
1.888.748 |
109,29 |
Công trình nhà không để ở |
" |
901.334 |
1.313.332 |
145,71 |
Công trình kỹ thuật dân dụng |
" |
1.352.927 |
1.383.641 |
102,27 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng |
" |
874.581 |
947.061 |
108,29 |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
Quý I năm 2014 |
Quý I năm 2015 |
Quý I/2015 so với Quý I/2014 (%) |
A. GTSX nông lâm thủy (so sánh 2010) - Tỷ đồng |
6.484,3 |
6.713,5 |
103,53 |
- GTSX nông nghiệp |
5.959,2 |
6.167,4 |
103,49 |
+ Trồng trọt |
2.887,3 |
2.939,8 |
101,82 |
+ Chăn nuôi |
2.901,9 |
3.052,3 |
105,18 |
+ Dịch vụ |
170,0 |
175,2 |
103,10 |
- GTSX lâm nghiệp |
50,5 |
49,7 |
98,34 |
- GTSX thủy sản |
474,6 |
496,4 |
104,60 |
B. Diện tích gieo trồng cây hàng năm – vụ Đxuân (ha) |
40.877 |
42.250 |
103,36 |
I. Cây lương thực |
26.592 |
27.611 |
103,83 |
- Lúa |
14.477 |
14.335 |
99,02 |
- Bắp |
12.115 |
13.276 |
109,58 |
II. Cây củ có bột |
3.249 |
3.382 |
104,09 |
Tr/đó: Khoai mì |
2.971 |
3.106 |
104,54 |
III. Cây thực phẩm |
7.083 |
7.223 |
101,98 |
- Rau các loại |
5.439 |
5.581 |
102,61 |
- Đậu các loại |
1.644 |
1.642 |
99,88 |
IV. Cây CN hàng năm |
2.452 |
2.439 |
99,47 |
- Đậu nành |
61 |
64 |
104,92 |
- Đậu phộng |
341 |
340 |
99,71 |
- Mía |
1.079 |
1.115 |
103,34 |
- Thuốc lá |
923 |
894 |
86,86 |
- Mè |
30 |
26 |
86,67 |
- Cây khác |
18 |
0 |
0 |
V. Cây hàng năm khác |
1.501 |
1.595 |
106,26 |
C. Dự ước sản lượng một số cây vụ đông xuân (Tấn) |
|
|
|
- Lúa |
84.898 |
84.371 |
99,38 |
- Bắp |
103.114 |
114.778 |
111,31 |
- Khoai mì |
58.760 |
59.220 |
100,78 |
- Rau các loại |
80.416 |
82.647 |
102,77 |
- Đậu các loại |
2.112 |
2.117 |
100,14 |
- Đậu nành |
87 |
91 |
104,60 |
- Đậu phộng |
450 |
454 |
100,89 |
- Mía |
66.750 |
67.052 |
100,45 |
- Thuốc lá |
1.710 |
1.645 |
96,20 |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ
|
ĐVT |
Quý I năm 2014 |
Quý I năm 2015 |
Quý I/2015 so với Quý I/2014 (%) |
A. Tổng vốn đầu tư thực hiện |
Tỷ đồng |
8.833,20 |
9.692,12 |
109,72 |
1. Vốn nhà nước trên địa bàn |
" |
2.014,00 |
2.175,17 |
108,00 |
- Vốn trung ương quản lý |
" |
377,66 |
381,40 |
100,99 |
- Vốn địa phương quản lý |
" |
1.636,34 |
1.793,78 |
109,62 |
2. Vốn ngoài nhà nước |
" |
2.382,70 |
2.653,13 |
111,35 |
- Vốn tự có các tổ chức doanh nghiệp |
" |
1.290,13 |
1.399,86 |
108,51 |
- Vốn đầu tư từ các hộ dân cư |
" |
1.092,58 |
1.253,27 |
114,71 |
3. Vốn dầu tư nước ngoài |
" |
4.436,50 |
4.863,82 |
109,63 |
-Vốn tự có |
" |
2.348,15 |
2.628,24 |
111,93 |
- Vốn vay |
" |
2.088,35 |
2.235,58 |
107,05 |
B. Thu hút vốn đầu tư |
|
|
|
|
1. Đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
- Số dự án thành lập mới |
Dự án |
15 |
19 |
126,67 |
- Số vốn đăng ký mới |
Tr. USD |
119,6 |
84,7 |
70,82 |
2. Đầu tư trong nước |
|
|
|
|
- Số dự án thành lập mới |
Dự án |
4 |
3 |
75,00 |
- Số vốn đăng ký mới |
Tỷ đồng |
1.786 |
693 |
37,40 |
3. Tình hình phát triển doanh nghiệp dân doanh |
|
|
|
|
- DN được cấp phép mới |
DN |
521 |
439 |
84,26 |
- Vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
1.724 |
1.436 |
83,31 |
VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
|
Quý I năm 2014 |
Quý I năm 2015 |
Quý I/2015 so với Quý I/2014 (%) |
1. Vận tải hàng hóa, hành khách |
|
|
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển - 1000 tấn |
10.519 |
11.118 |
105,69 |
Khối lượng hàng hóa luân chuyển 1000 tấn/km |
763.201 |
806.249 |
105,64 |
Khối lượng hành khách vận chuyển - 1000HK |
19.952 |
21.162 |
106,07 |
Khối lượng hành khách luân chuyển-1000HK/km |
1.300.348 |
1.378.518 |
106,01 |
2. Doanh thu vận tải - Tỷ đồng |
1.485,77 |
1.634,16 |
109,99 |
+ Vận tải hàng hóa |
1.016,64 |
1.116,19 |
109,79 |
+ Vận tải hành khách |
469,13 |
517,97 |
110,41 |
3. Số máy điện thoại phát triển mới – Cái |
203.809 |
202.500 |
99,36 |
+ Số máy cố định |
2.230 |
1.594 |
71,48 |
+ Số máy di động |
193.819 |
199.254 |
102,80 |
4. Số thuê bao internet phát triển mới – Cái |
12.767 |
14.802 |
115,94 |
5. Doanh thu bưu chính, viễn thông - Tỷ đồng |
1.124,4 |
1.204,8 |
107,15 |
+ Bưu chính |
31,4 |
35,6 |
113,18 |
+ Viễn thông |
1.093,0 |
1.169,3 |
106,98 |
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ
|
Quý I năm 2014 |
Quý I năm 2015 |
Quý I/2015 so với Quý I/2014 (%) |
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ - Tỷ đồng |
26.337,7 |
29.513,6 |
112,06 |
Phân theo thành phần kinh tế |
|
|
|
- Nhà nước |
2.286,15 |
2.519,70 |
110,22 |
- Ngoài nhà nước |
23.364,83 |
26.236,57 |
112,29 |
- Đầu tư nước ngoài |
686,73 |
757,28 |
110,27 |
Phân theo ngành nghề |
|
|
|
- Thương nghiệp |
20.209,53 |
22.752,89 |
112,58 |
- Khách sạn, nhà hàng |
2.407,25 |
2.530,66 |
105,13 |
- Du lịch |
16,75 |
17,66 |
105,45 |
- Dịch vụ |
3.704,18 |
4.212,36 |
113,72 |
B. Cơ cấu tổng mức bán lẻ (%) |
|
|
|
Phân theo thành phần kinh tế |
|
|
|
Nhà nước |
8,68 |
8,54 |
- |
Ngoài nhà nước |
88,71 |
88,90 |
- |
Đầu tư nước ngoài |
2,61 |
2,57 |
- |
Phân theo ngành nghề |
|
|
|
- Thương nghiệp |
76,73 |
77,09 |
- |
- Khách sạn, nhà hàng |
9,14 |
8,57 |
- |
- Du lịch |
0,06 |
0,06 |
- |
- Dịch vụ |
14,06 |
14,27 |
- |
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
ĐVT |
Quý I năm 2014 |
Quý I năm 2015 |
Quý I/2015 so với Quý I/2014 (%) |
Kim ngạch xuất khẩu |
Tr.USD |
2.884,92 |
3.235,91 |
112,17 |
Kinh tế nhà nước |
" |
62,98 |
63,96 |
101,55 |
Kinh tế ngoài quốc doanh |
" |
542,08 |
606,07 |
111,80 |
Kinh tế có vốn ĐTNN |
" |
2.279,87 |
2.565,89 |
112,55 |
Kim ngạch nhập khẩu |
Tr.USD |
2.785,28 |
2.965,48 |
106,47 |
Kinh tế nhà nước |
" |
124,82 |
127,83 |
102,41 |
Kinh tế ngoài quốc doanh |
" |
278,10 |
294,51 |
105,90 |
Kinh tế có vốn ĐTNN |
" |
2.382,35 |
2.543,15 |
106,75 |
Mặt hàng xuất khẩu |
|
|
|
|
Cà phê |
Tấn |
68.444 |
49.807 |
72,77 |
Cao su |
" |
5.983 |
5.734 |
95,84 |
Hạt điều nhân |
" |
5.629 |
7.448 |
132,31 |
Gốm - TCMN |
Tr.USD |
25,01 |
27,24 |
108,91 |
Giày dép |
" |
480,31 |
544,42 |
113,35 |
Hàng dệt, may |
" |
370,01 |
428,91 |
115,92 |
Máy tính, sp, linh kiện điện tử |
" |
76,04 |
88,89 |
116,90 |
Mặt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
Sắt thép các loại |
Tr.USD |
159,52 |
192,00 |
120,36 |
Vải các loại |
" |
141,99 |
159,85 |
112,58 |
Hóa chất |
" |
189,40 |
169,86 |
89,68 |
Nguyên phụ liệu dệt may, da giày |
" |
120,50 |
223,13 |
185,17 |
Máy móc thiết bị, DCPT khác |
" |
273,53 |
355,29 |
129,89 |
Gỗ và sản phẩm từ gỗ |
" |
42,21 |
55,57 |
131,64 |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ USD MỸ
ĐVT: %
|
Chỉ số giá tháng 3/2015 so với |
Bình quân cùng kỳ |
|
Kỳ gốc 2009 |
Tháng 3/2014 |
Tháng 12/2014 |
Tháng 2/2015 |
Chỉ số giá tiêu dùng |
154,02 |
100,92 |
100,15 |
100,35 |
100,57 |
1. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
169,02 |
104,57 |
101,63 |
100,43 |
103,66 |
2. Đồ uống và thuốc lá |
140,38 |
102,17 |
100,50 |
99,91 |
102,69 |
3. May mặc, mũ, nón, giày dép |
156,92 |
106,33 |
101,88 |
100,04 |
106,21 |
4. Nhà ở, điện, nước, chất đốt, VLXD |
151,80 |
94,47 |
98,41 |
100,60 |
93,48 |
5. Thiết bị và đồ dùng gia đình |
148,32 |
104,54 |
102,42 |
101,24 |
103,73 |
6. Thuốc và dịch vụ y tế |
157,08 |
101,00 |
100,09 |
100,02 |
101,16 |
7. Giao thông |
126,45 |
83,02 |
90,58 |
99,80 |
84,88 |
8. Bưu chính viễn thông* |
85,74 |
98,97 |
99,11 |
99,65 |
99,16 |
9. Giáo dục |
176,28 |
102,01 |
100,01 |
99,99 |
102,18 |
10. Văn hóa, giải trí và du lịch |
126,66 |
102,19 |
100,64 |
100,52 |
102,25 |
11. Hàng hóa và dịch vụ khác |
166,22 |
103,79 |
101,83 |
100,33 |
103,53 |
Chỉ số giá vàng |
163,59 |
93,61 |
102,84 |
98,30 |
97,08 |
Chỉ số giá đô la Mỹ |
138,59 |
100,96 |
100,34 |
100,24 |
100,88 |
VĂN HOÁ - XÃ HỘI
|
Quý I năm 2014 |
Quý I năm 2015 |
Quý I/2015 so với Quý I/2014 (%) |
I. Y TẾ |
|
|
|
Số trẻ tiêm đủ 6 loại vắc xin - Trẻ |
4.708 |
10.949 |
232,56 |
Số bệnh nhân sốt rét - Người |
35 |
47 |
134,29 |
II. GIÁO DỤC |
|
|
|
Số học sinh phổ thông - Học sinh |
451.895 |
451.895 |
102,52 |
+ Học sinh tiểu học |
227.267 |
235.512 |
103,63 |
+ Trung học cơ sở |
151.476 |
157.586 |
104,03 |
+ Trung học phổ thông |
73.152 |
70.180 |
95,94 |
Số giáo viên phổ thông - Giáo viên |
20.775 |
21.316 |
102,60 |
+ Học sinh tiểu học |
9.274 |
9.582 |
103,32 |
+ Trung học cơ sở |
7.719 |
7.817 |
101,27 |
+ Trung học phổ thông |
3.782 |
3.917 |
103,57 |
III. GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
|
|
- Số người được giải quyết việc làm - Người |
21.364 |
18.580 |
86,97 |
- Số người được đào tạo nghề - Người |
9.801 |
10.438 |
106,50 |
IV. Công tác giảm nghèo |
|
|
|
- Số hộ cho vay |
2.769 |
703 |
25,39 |
- Số tiền vay |
47.340 |
12.091 |
25,54 |
|