DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
|
Mục tiêu năm 2015 |
Ước thực hiện năm 2015 |
1. Tăng trưởng Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá ss 1994) - % |
11,5 – 12,5 |
11,75 |
Trong đó: |
|
|
+ Khu vực công nghiệp – Xây dựng - % |
… |
11,56 |
+ Khu vực dịch vụ - % |
… |
14,53 |
+ Khu vực nông lâm thủy - % |
… |
3,52 |
2. Thu hút vốn đầu tư trong nước (Tỷ đồng) |
8.000 - 9.000 |
9.363,0 |
3. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài (Triệu USD) |
900 -1.000 |
2.424,5 |
4. Tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu địa bàn - % |
10 - 12 |
10,2 |
5. Thu ngân sách trên địa bàn (Tỷ đồng) |
39.520,3 |
39.875,3 |
6. Tổng vốn đầu tư phát triển xã hội (Tỷ đồng) |
54.000 – 55.000 |
54.521 |
7. Số người được giải quyết việc làm - người |
90.000 |
92.306 |
8. Đào tạo nghề cho người lao động – người |
66.200 |
66.850 |
9. Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề (%) |
50,0 |
50,13 |
10. Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn mới - %) |
2,89 |
2,89 |
11. Tỷ lệ hộ dùng điện (%) |
99,6 |
99,6 |
12. Tỷ lệ hộ dùng nước sạch KV thành thị (%) |
99,0 |
99,0 |
13. Tỷ lệ hộ dùng nước hợp vệ sinh KV nông thôn (%) |
100,0 |
100,0 |
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GRDP)
|
Năm 2014 |
Năm 2015 |
GRDP theo giá hiện hành (tỷ đồng): |
167.992 |
192.636 |
+ Ngành công nghiệp và xây dựng |
95.645 |
109.128 |
+ Ngành dịch vụ |
62.341 |
72.686 |
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
10.006 |
10.822 |
GRDP theo giá so sánh 1994 (tỷ đồng) |
57.097 |
63.804 |
+ Ngành công nghiệp và xây dựng |
37.360 |
41.678 |
+ Ngành dịch vụ |
15.374 |
17.609 |
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
4.363 |
4.517 |
GRDP theo giá so sánh 2010 (tỷ đồng) |
117.755 |
131.506 |
+ Ngành công nghiệp và xây dựng |
67.150 |
74.747 |
+ Ngành dịch vụ |
43.180 |
49.086 |
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
7.425 |
7.673 |
Chỉ số phát triển so với năm trước (giá so sánh 1994)-% |
111,55 |
111,75 |
+ Ngành công nghiệp và xây dựng |
111,48 |
111,56 |
+ Ngành dịch vụ |
114,28 |
114,53 |
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
103,41 |
103,52 |
CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
ĐVT: %
|
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Toàn ngành |
107,55 |
108,02 |
108,56 |
A. Khai khoáng |
80,19 |
119,90 |
116,03 |
B. Công nghiệp chế biến, chế tạo |
108,11 |
107,84 |
108,49 |
10. Sản xuất chế biến thực phẩm |
101,16 |
101,16 |
106,24 |
12. Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
111,44 |
84,84 |
99,43 |
13. Dệt |
121,01 |
98,29 |
101,78 |
14. Sản xuất trang phục |
112,31 |
113,38 |
109,92 |
15. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
118,88 |
114,32 |
116,46 |
17. Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy |
76,72 |
77,51 |
100,90 |
20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất |
106,05 |
119,77 |
112,13 |
22. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
96,44 |
104,81 |
108,17 |
23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại |
120,98 |
127,17 |
126,84 |
25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
93,18 |
111,04 |
93,89 |
27. Sản xuất thiết bị điện |
107,56 |
104,50 |
121,58 |
29. Sản xuất xe có động cơ |
167,81 |
132,99 |
110,78 |
31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế. |
111,26 |
105,42 |
110,32 |
C. Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước |
103,23 |
105,76 |
104,58 |
35.Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước |
103,23 |
105,76 |
104,58 |
D. Cung cấp nước, hoạt động quản lý xử lý rác thải, nước |
106,50 |
103,57 |
101,13 |
36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
106,50 |
103,57 |
101,13 |
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
|
ĐVT |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Năm 2015 so với năm 2014 (%) |
Đá các loại |
1000 M3 |
12.191 |
14.185 |
116,36 |
Cà phê các loại |
1000 Tấn |
110.818 |
111.945 |
101,02 |
Bột ngọt |
1000 Tấn |
214 |
223 |
104,12 |
Thức ăn gia súc, gia cầm, thuỷ sản |
1000 Tấn |
3.581 |
4.103 |
114,58 |
Thuốc lá sợi |
Tấn |
20.662 |
20.424 |
98,85 |
Sợi các loại |
1000 Tấn |
502 |
492 |
98,02 |
Vải các loại |
Tr. M2 |
363 |
323 |
88,91 |
Quần áo các loại ( trừ quần áo thể thao) |
Tr. Cái |
127 |
132 |
103,30 |
Giày dép các loại |
1000 đôi |
160.763 |
197.755 |
123,01 |
Giấy và bìa các loại |
Tấn |
14.324 |
10.809 |
75,46 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Tấn |
20.732 |
24.854 |
119,88 |
Sơn các loại |
1000 Tấn |
100 |
112 |
112,52 |
Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác |
Tấn |
4.229 |
6.132 |
145,00 |
Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy rửa |
1000 Tấn |
98.893 |
96.318 |
97,40 |
Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi) |
1000 M3 |
74 |
136 |
182,80 |
Máy giặt |
1000 Cái |
608 |
631 |
103,85 |
Giường, tủ, bàn ghế. |
1000 Chiếc |
8.012 |
8.711 |
108,72 |
Điện |
Triệu Kwh |
14.198 |
14.949 |
105,29 |
Nước uống |
Tr. M3 |
101 |
102 |
101,13 |
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT XÂY DỰNG
|
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Năm 2015
so với năm 2014 (%) |
1. GTSX xây dựng (giá hiện hành) (Tỷ đồng) |
22.464,7 |
26.400,1 |
117,52 |
Chia theo loại hình sở hữu |
|
|
|
Doanh nghiệp nhà nước |
1.275,4 |
1.368,5 |
107,30 |
Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
11.340,7 |
13.582,0 |
119,76 |
Doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
2.154,5 |
2.625,0 |
121,84 |
Loại hình khác |
7.694,1 |
8.824,5 |
114,69 |
Chia theo loại công trình |
|
|
|
Công trình nhà ở |
7.655,9 |
8.762,7 |
114,46 |
Công trình nhà không để ở |
5.839,7 |
6.914,6 |
118,41 |
Công trình kỹ thuật dân dụng |
4.926,3 |
6.046,4 |
122,74 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng |
4.042,9 |
4.676,4 |
115,67 |
2. GTSX xây dựng (giá SS 2010) |
18.030,9 |
21.338,3 |
118,34 |
Doanh nghiệp nhà nước |
1.023,7 |
1.105,0 |
107,95 |
Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
9.102,4 |
10.979,9 |
120,63 |
Doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
1.729,3 |
2.121,3 |
122,67 |
Loại hình khác |
6.175,5 |
7.132,1 |
115,49 |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Năm 2015
so với năm 2014 (%) |
A. GTSX nông, lâm, thủy sản (Giá ss 2010) Tỷ đồng |
27.334 |
28.455 |
104,10 |
- GTSX nông nghiệp |
25.330 |
26.386 |
104,17 |
+ Trồng trọt |
13.763 |
14.104 |
102,48 |
+ Chăn nuôi |
10.763 |
11.444 |
106,33 |
+ Dịch vụ |
804 |
837 |
104,10 |
- GTSX lâm nghiệp |
1.760 |
1.818 |
103,27 |
- GTSX thủy sản |
243 |
251 |
103,26 |
B. Diện tích gieo trồng cây hàng năm (ha) |
171.361 |
170.108 |
99,27 |
1. Cây lương thực |
117.450 |
115.874 |
98,66 |
2. Cây củ có bột |
16.766 |
17.333 |
103,38 |
3. Rau đậu các loại |
20.010 |
19.258 |
96,24 |
4. Cây CN hàng năm |
13.092 |
12.774 |
97,57 |
5. Cây hàng năm khác |
4.043 |
4.869 |
120,43 |
C. Diện tích gieo trồng cây lâu năm (ha) |
172.845 |
172.324 |
99,70 |
1. Cà phê |
20.419 |
19.363 |
94,83 |
2. Cao su |
49.217 |
49.067 |
99,70 |
3. Điều |
41.125 |
39.751 |
96,66 |
4. Tiêu |
12.120 |
14.243 |
117,52 |
5. Xoài |
11.168 |
11.465 |
102,66 |
6. Chôm chôm |
11.196 |
11.118 |
99,30 |
7. Sầu riêng |
3.865 |
4.113 |
106,42 |
8. Bưởi |
1.999 |
2.588 |
129,46 |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Năm 2015
so với năm 2014 (%) |
I. Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn (Tỷ đồng) |
48.323 |
54.521 |
112,83 |
1. Vốn nhà nước trên địa bàn |
11.814 |
10.202 |
86,35 |
- Vốn ngân sách nhà nước |
3.426 |
4.440 |
129,59 |
- Trái phiếu Chính phủ |
- |
388 |
- |
- Vốn tín dụng đầu tư phát triển |
1.702 |
1.310,0 |
76,98 |
- Vốn vay từ các nguồn vốn khác |
3.185 |
2.500 |
78,50 |
- Vốn tự có của doanh nghiệp nhà nước |
2.513 |
1.200 |
47,75 |
- Vốn khác |
988 |
364 |
36,84 |
2. Vốn ngoài nhà nước |
15.489 |
19.764 |
127,60 |
- Vốn của tổ chức, doanh nghiệp ngoài nhà nước |
10.227 |
11.000 |
107,56 |
- Vốn đầu tư của dân cư |
5.263 |
8.764 |
166,54 |
3. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
21.020 |
24.555 |
116,82 |
- Vốn tự có của DN FDI |
11.797 |
13.038 |
110,53 |
- Vốn vay của DN FDI |
9.223 |
11.517 |
124,86 |
Thu hút vốn đầu tư trong nước |
|
|
|
+ Số DN được cấp GCN đầu tư - DN |
46 |
32 |
69,57 |
+ Số vốn đăng ký đầu tư - Tỷ đồng |
8.703,3 |
8.669,0 |
99,61 |
Thu hút vốn đầu tư nước ngoài – FDI |
|
|
|
+ Số dự án mới được cấp phép - Dự án |
84 |
105 |
125,00 |
+ Số vốn đăng ký theo giấy phép - Triệu USD |
625,5 |
1.769,7 |
282,93 |
VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
|
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Năm 2015
so với năm 2014 (%) |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển - 1000 tấn |
42.855 |
45.128 |
105,30 |
Khối lượng hàng hóa luân chuyển 1000 tấn/km |
2.922.007 |
3.075.913 |
105,27 |
Khối lượng hành khách vận chuyển - 1000HK |
80.795 |
85.827 |
106,23 |
Khối lượng hành khách luân chuyển-1000HK/km |
5.176.906 |
5.507.845 |
106,39 |
Số thuê bao điện thoại phát triển mới – Cái |
779.788 |
806.415 |
103,41 |
+ Số máy cố định |
10.205 |
8.543 |
83,71 |
+ Số máy di động |
769.583 |
797.872 |
103,68 |
Số thuê bao internet phát triển mới – Cái |
54.215 |
64.084 |
118,20 |
Doanh thu bưu chính, viễn thông - Tỷ đồng |
5.380,00 |
5.809,18 |
107,98 |
BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ
|
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Năm 2015
so với năm 2014 (%) |
A. Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ - Tỷ đồng |
109.492,1 |
122.685,9 |
112,05 |
Phân theo thành phần kinh tế |
|
|
|
- Nhà nước |
9.419,5 |
10.204,5 |
108,33 |
- Ngoài nhà nước |
97.498,1 |
109.682,9 |
112,50 |
- Đầu tư nước ngoài |
2.574,5 |
2.798,5 |
108,70 |
Phân theo ngành nghề |
|
|
|
- Thương nghiệp |
84.756,9 |
95.067,7 |
112,17 |
- Khách sạn, nhà hàng |
9.527,5 |
10.293,8 |
108,04 |
- Du lịch |
68,3 |
73,5 |
107,62 |
- Dịch vụ |
15.139,5 |
17.250,9 |
113,95 |
B. Cơ cấu tổng mức bán lẻ (%) |
|
|
|
Phân theo thành phần kinh tế |
100,00 |
100,00 |
- |
Nhà nước |
8,60 |
8,32 |
- |
Ngoài nhà nước |
89,05 |
89,40 |
- |
Đầu tư nước ngoài |
2,35 |
2,28 |
- |
Phân theo ngành nghề |
|
|
|
- Thương nghiệp |
77,41 |
77,49 |
- |
- Khách sạn, nhà hàng |
8,70 |
8,39 |
- |
- Du lịch |
0,06 |
0,06 |
- |
- Dịch vụ |
13,83 |
14,06 |
- |
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
ĐVT |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Năm 2015
so với năm 2014 (%) |
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Tr. USD |
13.224,4 |
14.573,4 |
110,20 |
Kinh tế nhà nước |
" |
284,0 |
239,2 |
84,24 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
" |
1.733,1 |
1.880,7 |
108,51 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
11.207,3 |
12.453,5 |
111,12 |
Tổng kim ngạch nhập khẩu |
Tr. USD |
12.599,7 |
13.041,0 |
103,50 |
Kinh tế nhà nước |
" |
191,2 |
203,1 |
106,23 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
" |
1.491,3 |
1.541,9 |
103,39 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
10.917,2 |
11.296,0 |
103,47 |
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
Hạt điều nhân |
Tấn |
34.339 |
39.000 |
113,57 |
Cà phê |
" |
456.110 |
262.663 |
57,59 |
Hạt tiêu |
" |
7.880 |
6.549 |
83,11 |
Cao su |
" |
25.244 |
24.879 |
98,55 |
Sản phẩm gỗ |
Tr.USD |
1.035,2 |
1.213,7 |
117,25 |
Hàng dệt, may |
" |
1.695,1 |
1.770,6 |
104,46 |
Giày dép các loại |
" |
2.242,5 |
2.628,8 |
117,23 |
Sản phẩm gốm sứ |
" |
126,9 |
120,9 |
95,29 |
Máy tính, sp, linh kiện điện tử |
" |
370,7 |
384,9 |
103,83 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
" |
654,0 |
719,3 |
109,98 |
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
Thức ăn gia súc |
Tr.USD |
769,8 |
678,1 |
88,10 |
Hóa chất |
" |
906,3 |
852,1 |
94,01 |
Gỗ và sản phẩm từ gỗ |
" |
198,5 |
336,8 |
169,69 |
Giấy các loại |
" |
125,9 |
134,6 |
106,96 |
Vải các loại |
" |
839,5 |
927,6 |
110,49 |
Nguyên phụ liệu dệt may, da giày |
" |
618,6 |
688,3 |
111,27 |
Máy móc thiết bị, DCPT khác |
" |
1.321,6 |
1.491,6 |
112,86 |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ USD MỸ
ĐVT: %
|
Chỉ số giá tháng 12 năm 2015 so với |
Bình quân cùng kỳ |
|
Kỳ gốc 2009 |
Tháng 12/2014 |
Tháng 11/2015 |
* Chỉ số giá tiêu dùng |
154,83 |
100,68 |
100,02 |
100,43 |
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
169,37 |
101,84 |
100,28 |
102,46 |
Đồ uống và thuốc lá |
141,70 |
101,45 |
100,26 |
102,01 |
May mặc, giày dép và mũ nón |
161,12 |
104,61 |
100,43 |
105,80 |
Nhà ở và vật liệu xây dựng |
152,58 |
98,92 |
100,37 |
95,91 |
Thiết bị và đồ dùng gia đình |
149,96 |
103,55 |
100,13 |
104,08 |
Thuốc và dịch vụ y tế |
157,60 |
100,42 |
100,02 |
100,80 |
Giao thông |
126,61 |
90,69 |
98,33 |
87,58 |
Bưu chính viễn thông |
83,93 |
97,02 |
99,97 |
98,30 |
Giáo dục |
176,64 |
100,22 |
100,00 |
101,49 |
Văn hoá, giải trí và du lịch |
127,12 |
101,01 |
99,90 |
101,61 |
Hàng hóa và dịch vụ khác |
170,79 |
104,63 |
99,98 |
104,58 |
* Chỉ số giá vàng |
150,28 |
94,47 |
96,51 |
94,51 |
* Chỉ số giá USD |
145,59 |
105,41 |
100,21 |
102,65 |
VĂN HOÁ - XÃ HỘI
|
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Năm 2015
so với năm 2014 (%) |
I. DÂN SỐ TRUNG BÌNH (1000 người) |
2.838,64 |
2.910,00 |
102,51 |
+ Thành thị |
978,20 |
1.009,77 |
103,23 |
+ Nông thôn |
1.860,45 |
1.900,23 |
102,14 |
II. Y TẾ |
|
|
|
+ Số giường bệnh/10.000 dân (giường) |
26,0 |
26,0 |
100,00 |
+ Số bác sỹ/10.000 dân (bác sĩ) |
7,0 |
7,1 |
101,43 |
+ Số lần khám bệnh (triệu lượt) |
6,35 |
6,36 |
100,15 |
+ Số bệnh nhân sốt rét (người) |
168 |
127 |
75,60 |
+ Số cháu tiêm đủ 6 loại vắcxin (lượt cháu) |
50.447 |
52.155 |
103,39 |
III. GIÁO DỤC |
|
|
|
Số học sinh phổ thông (học sinh) |
457.580 |
463.501 |
101,29 |
+ Học sinh tiểu học |
229.295 |
235.512 |
102,71 |
+ Học sinh trung học cơ sở |
155.109 |
157.586 |
101,60 |
+ Học sinh phổ thông |
73.176 |
70.403 |
96,21 |
IV. GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
|
|
Số người được giải quyết việc làm - Người |
92.700 |
92.306 |
99,57 |
Số người được đào tạo nghề - Người |
65.347 |
66.850 |
102,30 |
|