DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
Quý I/2014 so với Quí I/2013 (%) |
Quý I/2015 so với Quí I/2014 (%) |
Quý I/2016 so với Quí I/2015 (%) |
Toàn ngành |
107,08 |
108,26 |
108,07 |
A. Khai khoáng |
105,44 |
111,49 |
107,28 |
B. Công nghiệp chế biến, chế tạo |
107,29 |
108,28 |
108,19 |
10. Sản xuất chế biến thực phẩm |
98,94 |
107,05 |
105,06 |
12. Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
99,37 |
82,04 |
107,40 |
13. Dệt |
109,35 |
101,21 |
106,21 |
14. Sản xuất trang phục |
106,52 |
118,46 |
107,61 |
15. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
122,25 |
116,60 |
110,26 |
17. Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy |
86,71 |
93,88 |
106,89 |
20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất |
126,69 |
98,62 |
110,58 |
22. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
97,66 |
115,45 |
109,29 |
23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại |
88,33 |
110,79 |
115,66 |
25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
106,88 |
92,98 |
109,39 |
27. Sản xuất thiết bị điện |
113,32 |
119,26 |
109,32 |
29. Sản xuất xe có động cơ |
113,73 |
124,92 |
111,80 |
31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế. |
97,18 |
94,12 |
103,62 |
C. Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước |
84,67 |
102,33 |
99,09 |
35.Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước |
84,67 |
102,33 |
99,09 |
D. Cung cấp nước, hoạt động quản lý xử lý rác thải, nước |
110,00 |
100,58 |
102,10 |
36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
110,00 |
100,58 |
102,10 |
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
|
ĐVT |
Quý I
năm 2015 |
Quý I năm 2016 |
Quý I/2016 so với quý I/2015 (%) |
Đá xây dựng các loại |
1000 M3 |
2.784,4 |
3.076,3 |
110,48 |
Cà phê các loại |
Tấn |
22.853,0 |
21.378,7 |
93,55 |
Bột ngọt |
1000 Tấn |
54,1 |
61,0 |
112,85 |
Thức ăn gia súc, gia cầm, thuỷ sản |
1000 Tấn |
856,6 |
1.009,5 |
117,85 |
Thuốc lá sợi |
Tấn |
3.745,8 |
4.209,7 |
112,38 |
Sợi các loại |
1000 Tấn |
116,8 |
108,5 |
92,88 |
Vải các loại |
Tr. M2 |
74,1 |
66,8 |
90,11 |
Quần áo các loại ( trừ quần áo thể thao) |
Tr. Cái |
21,0 |
23,4 |
111,20 |
Giày dép các loại |
1000 đôi |
38.496,9 |
40.283,0 |
104,64 |
Giấy và bìa các loại |
Tấn |
2.018,0 |
2.576,0 |
127,65 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Tấn |
6.187,7 |
7.863,8 |
127,09 |
Sơn các loại |
1000 Tấn |
24,0 |
24,2 |
100,45 |
Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác |
Tấn |
1.169,3 |
1.411,0 |
120,67 |
Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy rửa |
Tấn |
22.107,9 |
15.941,0 |
72,11 |
Bao bì các loại |
Tấn |
22.049,8 |
24.865,3 |
112,77 |
Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi) |
1000 M3 |
34,6 |
19,2 |
55,44 |
Máy giặt |
1000 Cái |
157,0 |
161,1 |
102,60 |
Giường, tủ, bàn ghế. |
1000 Chiếc |
1.804,6 |
1.947,2 |
107,90 |
Điện |
Triệu Kwh |
3.245,4 |
3.444,4 |
106,13 |
Nước uống |
Tr. M3 |
25,9 |
26,4 |
102,10 |
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT XÂY DỰNG
|
ĐVT |
Quý I
năm 2015 |
Quý I năm 2016 |
Quý I/2016 so với quý I/2015 (%) |
* Giá trị sản xuất (theo giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
5.923,26 |
6.416,66 |
108,33 |
Chia theo loại hình sở hữu |
|
|
|
|
Doanh nghiệp nhà nước |
Tỷ đồng |
360,21 |
330,62 |
91,79 |
Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
" |
2.955,46 |
3.196,53 |
108,16 |
Doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
" |
593,98 |
615,03 |
103,54 |
Loại hình khác |
" |
2.013,62 |
2.274,48 |
112,95 |
- Xã/Phường |
" |
85,58 |
91,26 |
106,63 |
- Hộ dân cư |
" |
1.928,03 |
2.183,22 |
113,24 |
Chia theo loại công trình |
|
|
|
|
Công trình nhà ở |
Tỷ đồng |
2.102,97 |
2.412,00 |
114,69 |
Công trình nhà không để ở |
" |
1.386,11 |
1.475,60 |
106,46 |
Công trình kỹ thuật dân dụng |
" |
1.322,10 |
1.376,45 |
104,11 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng |
" |
1.112,08 |
1.152,62 |
103,65 |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
Quý I năm 2015 |
Quý I năm 2016 |
Quý I/2016 so với Quý I/2015 (%) |
A. GTSX nông lâm thủy (so sánh 2010) - Tỷ đồng |
6.713,47 |
6.971,03 |
103,84 |
- GTSX nông nghiệp |
6.167,36 |
6.399,80 |
103,77 |
+ Trồng trọt |
2.939,77 |
3.012,89 |
102,49 |
+ Chăn nuôi |
3.052,34 |
3.201,69 |
104,89 |
+ Dịch vụ |
175,24 |
185,21 |
105,69 |
- GTSX lâm nghiệp |
49,68 |
50,75 |
102,14 |
- GTSX thủy sản |
496,44 |
520,49 |
104,85 |
B. Diện tích gieo trồng cây hàng năm – vụ Đ.xuân (ha) |
41.871 |
42.642 |
101,84 |
I. Cây lương thực |
27.669 |
28.022 |
101,28 |
- Lúa |
14.516 |
14.419 |
99,33 |
- Bắp |
13.153 |
13.603 |
103,42 |
II. Cây củ có bột |
3.398 |
3.530 |
103,88 |
Tr/đó: Khoai mì |
3.110 |
3.242 |
104,24 |
III. Cây thực phẩm |
6.612 |
6.665 |
100,80 |
- Rau các loại |
5.106 |
5.112 |
100,12 |
- Đậu các loại |
1.506 |
1.553 |
103,12 |
IV. Cây CN hàng năm |
2.572 |
2.708 |
105,29 |
- Đậu nành |
88 |
93 |
105,68 |
- Đậu phộng |
326 |
298 |
91,41 |
- Mía |
1.086 |
1.153 |
106,17 |
- Thuốc lá |
875 |
953 |
108,91 |
- Mè |
54 |
57 |
105,56 |
- Cây khác |
143 |
154 |
107,69 |
V. Cây hàng năm khác |
1.620 |
1.717 |
105,99 |
NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính |
Quý I năm 2015 |
Quý I năm 2016 |
Quý I/2016 so với Quý I/2015 (%) |
1. Lúa |
|
|
|
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
60,71 |
61,69 |
101,61 |
- Sản lượng |
Tấn |
88.128 |
88.947 |
100,93 |
2. Bắp |
|
|
|
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
87,37 |
86,57 |
99,08 |
- Sản lượng |
Tấn |
114.914 |
117.758 |
102,47 |
3. Khoai lang |
|
|
|
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
105,39 |
120,08 |
113,93 |
- Sản lượng |
Tấn |
1.486 |
1.585 |
106,66 |
4. Khoai mỳ |
|
|
|
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
190,42 |
190,42 |
100,00 |
- Sản lượng |
Tấn |
59.220 |
61.733 |
104,24 |
5. Rau các loại |
|
|
|
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
151,68 |
153,82 |
101,41 |
- Sản lượng |
Tấn |
77.450 |
78.634 |
101,53 |
6. Đậu các loại |
|
|
|
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
12,92 |
13,07 |
101,21 |
- Sản lượng |
Tấn |
1.945 |
2.030 |
104,37 |
7. Đậu nành |
|
|
|
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
15,80 |
16,24 |
102,79 |
- Sản lượng |
Tấn |
139 |
151 |
108,63 |
8. Đậu phộng |
|
|
|
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
15,00 |
16,17 |
107,83 |
- Sản lượng |
Tấn |
489 |
482 |
98,57 |
9. Mía |
|
|
|
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
617,42 |
600,92 |
97,33 |
- Sản lượng |
Tấn |
67.052 |
69.286 |
103,33 |
10. Thuốc lá |
|
|
|
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
18,01 |
17,32 |
96,18 |
- Sản lượng |
Tấn |
1.576 |
1.651 |
104,76 |
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
ĐVT |
Quý I năm 2015 |
Quý I năm 2016 |
Quý I/2016 so với Quý I/2015 (%) |
A. Tổng vốn đầu tư thực hiện |
Tỷ đồng |
10.758,91 |
12.721,69 |
118,24 |
1. Vốn nhà nước trên địa bàn |
" |
2.419,08 |
2.884,80 |
119,25 |
- Vốn trung ương quản lý |
" |
546,53 |
454,14 |
83,10 |
- Vốn địa phương quản lý |
" |
1.872,55 |
2.430,66 |
129,80 |
2. Vốn ngoài nhà nước |
" |
3.244,15 |
3.793,09 |
116,92 |
- Vốn tự có các tổ chức doanh nghiệp |
" |
2.062,06 |
2.442,29 |
118,44 |
- Vốn đầu tư từ các hộ dân cư |
" |
1.182,09 |
1.350,81 |
114,27 |
3. Vốn dầu tư nước ngoài |
" |
5.095,68 |
6.043,80 |
118,61 |
-Vốn tự có |
" |
2.808,69 |
3.476,24 |
123,77 |
- Vốn vay |
" |
2.287,00 |
2.567,56 |
112,27 |
Phân theo khoản mục đầu tư |
|
|
|
|
- Đầu tư xây dựng cơ bản |
Tỷ đồng |
4.386,73 |
3.479,05 |
126,09 |
- Đầu tư mua sắm tài sản cố định dùng cho sản xuất không qua XDCB |
" |
3.223,25 |
2.885,19 |
111,72 |
- Đầu tư sửa chữa lớn, nâng cấp tài sản cố định |
" |
610,35 |
558,11 |
109,36 |
- Đầu tư bổ sung vốn lưu động |
" |
3.753,30 |
3.171,62 |
118,34 |
- Đầu tư khác |
" |
748,07 |
664,95 |
112,50 |
THU HÚT ĐẦU TƯ TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
|
ĐVT |
Quý I năm 2015 |
Quý I năm 2016 |
Quý I/2016 so với Quý I/2015 (%) |
1. Đầu tư nước ngoài |
Tr. USD |
157,0 |
487,9 |
310,74 |
- Số dự án thành lập mới |
Dự án |
19 |
16 |
84,21 |
- Số vốn đăng ký mới |
Tr. USD |
85,0 |
190,5 |
224,07 |
- Số dự án bổ sung |
Dự án |
14 |
21 |
150,00 |
- Vốn đăng ký |
Tr. USD |
72,0 |
297,4 |
413,06 |
2. Đầu tư trong nước |
Tỷ đồng |
693,0 |
2.797,4 |
403,67 |
- Số dự án thành lập mới |
Dự án |
3 |
8 |
266,67 |
- Số vốn đăng ký mới |
Tỷ đồng |
668,0 |
2.467,4 |
369,37 |
- Số dự án bổ sung |
Dự án |
1 |
3 |
300,00 |
- Vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
25,0 |
330,0 |
1.320,00 |
3. Tình hình phát triển doanh nghiệp dân doanh |
Tỷ đồng |
2.146 |
4.592,0 |
213,98 |
- DN được cấp phép mới |
DN |
439 |
551 |
125,51 |
- Vốn đăng ký mới |
Tỷ đồng |
1.436 |
3.528,0 |
245,63 |
- DN đăng ký tăng vốn |
DN |
64 |
75 |
117,19 |
- Vốn đăng ký bổ sung |
Tỷ đồng |
710 |
1.064,0 |
149,92 |
VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
|
Quý I năm 2015 |
Quý I năm 2016 |
Quý I/2016
so với Quý I/2015 (%) |
1. Vận tải hàng hóa, hành khách |
|
|
|
Hàng hóa vận chuyển - 1000 tấn |
11.177 |
11.809 |
105,65 |
Hàng hóa luân chuyển 1000 tấn.km |
730.223 |
769.757 |
105,41 |
Hành khách vận chuyển - 1000HK |
21.316 |
22.634 |
106,18 |
Hành khách luân chuyển-1000HK.km |
1.325.852 |
1.406.031 |
106,05 |
2. Doanh thu vận tải - Tỷ đồng |
|
|
|
+ Vận tải hàng hóa |
1.016,37 |
1.133,33 |
111,51 |
+ Vận tải hành khách |
480,79 |
536,35 |
111,56 |
3. Số máy điện thoại phát triển mới – Cái |
234.056 |
237.025 |
101,27 |
+ Số máy cố định |
2.230 |
1.875 |
84,08 |
+ Số máy di động |
231.826 |
235.150 |
101,43 |
4. Số thuê bao internet phát triển mới – Cái |
14.920 |
17.652 |
118,31 |
5. Doanh thu bưu chính, viễn thông - Tỷ đồng |
|
|
|
+ Bưu chính |
36.943 |
40.118 |
108,59 |
+ Viễn thông |
1.251.593 |
1.311.124 |
104,76 |
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ
|
Quý I năm 2015 |
Quý I năm 2016 |
Quý I/2016
so với Quý I/2015 (%) |
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ - Tỷ đồng |
29.486,31 |
32.982,11 |
111,86 |
Phân theo thành phần kinh tế |
|
|
|
- Nhà nước |
2.283,60 |
2.396,34 |
104,94 |
- Ngoài nhà nước |
26.520,81 |
29.869,58 |
112,63 |
- Đầu tư nước ngoài |
681,90 |
716,19 |
105,03 |
Phân theo ngành nghề |
29.486,32 |
32.982,11 |
111,86 |
- Thương nghiệp |
22.737,74 |
25.453,76 |
111,94 |
- Khách sạn, nhà hàng |
2.518,74 |
2.776,05 |
110,22 |
- Du lịch |
18,04 |
19,61 |
108,69 |
- Dịch vụ |
4.211,79 |
4.732,68 |
112,37 |
B. Cơ cấu tổng mức bán lẻ (%) |
100,00 |
100,00 |
|
Phân theo thành phần kinh tế |
|
|
|
Nhà nước |
7,74 |
7,27 |
- |
Ngoài nhà nước |
89,94 |
90,56 |
- |
Đầu tư nước ngoài |
2,31 |
2,17 |
- |
Phân theo ngành nghề |
|
|
|
- Thương nghiệp |
77,11 |
77,17 |
- |
- Khách sạn, nhà hàng |
8,54 |
8,42 |
- |
- Du lịch |
0,06 |
0,06 |
- |
- Dịch vụ |
14,28 |
14,35 |
- |
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
ĐVT |
Quý I năm 2015 |
Quý I năm 2016 |
Quý I/2016 so với Quý I/2015 (%) |
Kim ngạch xuất khẩu |
Tr.USD |
3.085,34 |
3.304,53 |
107,10 |
Kinh tế nhà nước |
" |
53,54 |
55,14 |
102,98 |
Kinh tế ngoài quốc doanh |
" |
435,03 |
436,55 |
100,35 |
Kinh tế có vốn ĐTNN |
" |
2.596,77 |
2.812,85 |
108,32 |
Kim ngạch nhập khẩu |
Tr.USD |
2.911,18 |
2.955,06 |
101,51 |
Kinh tế nhà nước |
" |
87,63 |
37,41 |
42,69 |
Kinh tế ngoài quốc doanh |
" |
487,51 |
508,99 |
104,41 |
Kinh tế có vốn ĐTNN |
" |
2.336,04 |
2.408,66 |
103,11 |
Mặt hàng xuất khẩu |
|
|
|
|
Cà phê |
Tấn |
57.206 |
75.180 |
131,42 |
Cao su |
" |
8.527 |
5.104 |
59,86 |
Hạt điều nhân |
" |
6.237 |
4.460 |
71,51 |
Gốm - TCMN |
Tr.USD |
25,52 |
24,40 |
95,60 |
Giày dép |
" |
566,09 |
658,37 |
116,30 |
Hàng dệt, may |
" |
400,91 |
405,60 |
101,17 |
Máy tính, sp, linh kiện điện tử |
" |
97,71 |
100,78 |
103,14 |
Mặt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
Vải các loại |
" |
174,57 |
199,00 |
113,99 |
Hóa chất |
" |
188,38 |
179,21 |
95,14 |
Nguyên phụ liệu dệt may, da giày |
" |
160,11 |
174,26 |
108,84 |
Máy móc thiết bị, DCPT khác |
" |
291,68 |
341,68 |
117,14 |
Gỗ và sản phẩm từ gỗ |
" |
42,37 |
52,46 |
123,83 |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ USD MỸ
ĐVT: %
|
Chỉ số giá tháng 3/2016 so với |
Bình quân cùng kỳ |
Tháng 3/2015 |
Tháng 12/2015 |
Tháng 2/2016 |
Chỉ số giá tiêu dùng |
101,65 |
101,11 |
100,69 |
101,65 |
1. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
102,91 |
102,70 |
100,05 |
102,91 |
2. Đồ uống và thuốc lá |
102,89 |
101,94 |
100,38 |
102,89 |
3. May mặc, mũ, nón, giày dép |
104,98 |
102,25 |
100,48 |
104,98 |
4. Nhà ở, điện, nước, chất đốt, VLXD |
100,16 |
99,65 |
99,71 |
100,16 |
5. Thiết bị và đồ dùng gia đình |
101,96 |
100,84 |
100,19 |
101,96 |
6. Thuốc và dịch vụ y tế |
124,81 |
124,40 |
124,29 |
124,81 |
7. Giao thông |
89,26 |
89,15 |
96,17 |
89,26 |
8. Bưu chính viễn thông* |
97,58 |
99,69 |
99,89 |
97,58 |
9. Giáo dục |
100,22 |
100,02 |
100,02 |
100,22 |
10. Văn hóa, giải trí và du lịch |
100,43 |
100,06 |
99,39 |
100,43 |
11. Hàng hóa và dịch vụ khác |
103,67 |
100,89 |
99,57 |
103,67 |
Chỉ số giá vàng |
102,16 |
111,21 |
106,95 |
102,16 |
Chỉ số giá đô la Mỹ |
104,30 |
99,28 |
99,53 |
104,30 |
VĂN HOÁ - XÃ HỘI
|
Quý I năm 2015 |
Quý I năm 2016 |
Quý I/2016
so với Quý I/2015 (%) |
I. Y TẾ |
|
|
|
Số trẻ tiêm đủ 6 loại vắc xin - Trẻ |
10.949 |
8.184 |
74,75 |
Số bệnh nhân sốt rét - Người |
44 |
37 |
84,09 |
II. GIÁO DỤC |
|
|
|
Số học sinh phổ thông - Học sinh |
|
|
|
+ Học sinh tiểu học |
235.512 |
248.634 |
105,57 |
+ Trung học cơ sở |
157.586 |
158.974 |
100,88 |
+ Trung học phổ thông |
70.180 |
71.058 |
101,25 |
Số giáo viên phổ thông - Giáo viên |
|
|
|
+ Học sinh tiểu học |
9.582 |
9.713 |
101,37 |
+ Trung học cơ sở |
7.817 |
7.959 |
101,82 |
+ Trung học phổ thông |
3.917 |
3.956 |
101,00 |
III. GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
|
|
- Số người được giải quyết việc làm - Người |
18.580 |
19.433 |
104,59 |
- Số người được đào tạo nghề - Người |
10.438 |
10.722 |
102,72 |
IV. Công tác giảm nghèo |
|
|
|
- Số hộ cho vay |
2.088 |
3.000 |
143,68 |
- Số tiền vay |
37.914 |
62.000 |
163,53 |
|