DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
|
Mục tiêu năm 2016 |
Ước thực hiện 6 tháng/2016 |
1. Tăng trưởng Tổng sản phẩm GRDP (giá SS 2010) - % |
8 – 9 |
7,85 |
2. Tăng trưởng giá trị tăng thêm ngành dịch vụ - % |
……. |
9,3 |
3. Tăng trưởng GTSX nông lâm thủy - % |
……. |
3,60 |
4. Thu hút vốn đầu tư trong nước - Tỷ đồng |
9.000 – 10.000 |
7.645,7 |
5. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài - Triệu USD |
900 – 1.000 |
1.050 |
6. Tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu - % |
10 – 12 |
5,3 |
7. Thu ngân sách trên địa bàn - Tỷ đồng |
42.120 |
20.478 |
8. Tổng vốn đầu tư phát triển xã hội - Tỷ đồng |
75.000 – 78.000 |
27.334,36 |
9. Số người được giải quyết việc làm - người |
85.000 |
44.792 |
10. Đào tạo nghề cho người lao động - người |
67.400 |
33.037 |
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GRDP)
|
6 tháng năm 2015 |
6 tháng năm 2016 |
GRDP theo giá hiện hành (Tỷ đồng) |
105.195,72 |
115.251,22 |
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
9.742,48 |
10.727,11 |
+ Ngành công nghiệp và xây dựng |
61.349,10 |
67.322,24 |
+ Ngành dịch vụ |
23.393,30 |
26.127,76 |
+ Thuế sản phẩm |
10.710,84 |
11.074,11 |
GRDP theo giá so sánh 2010 (Tỷ đồng) |
78.063,90 |
84.188,35 |
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
6.501,61 |
6.716,27 |
+ Ngành công nghiệp và xây dựng |
44.370,45 |
48.305,28 |
+ Ngành dịch vụ |
18.232,88 |
19.928,66 |
+ Thuế sản phẩm |
8.958,95 |
9.238,14 |
Chỉ số phát triển so với 6 tháng năm trước
(giá so sánh 2010) - % |
107,77 |
107,85 |
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản |
103,25 |
103,30 |
+ Ngành công nghiệp và xây dựng |
108,74 |
108,87 |
+ Ngành dịch vụ |
108,48 |
109,30 |
+ Thuế sản phẩm |
105,06 |
103,12 |
CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
6 tháng 2014 so với cùng kỳ |
6 tháng 2015 so với cùng kỳ |
6 tháng 2016 so với cùng kỳ |
Toàn ngành |
107,72 |
108,21 |
108,17 |
A. Khai khoáng |
115,88 |
113,89 |
113,82 |
B. Công nghiệp chế biến, chế tạo |
107,62 |
108,19 |
108,16 |
10. Sản xuất chế biến thực phẩm |
100,24 |
109,45 |
105,94 |
12. Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
98,41 |
87,17 |
108,97 |
13. Dệt |
99,95 |
107,33 |
101,22 |
14. Sản xuất trang phục |
113,52 |
109,31 |
111,97 |
15. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
117,83 |
112,56 |
112,76 |
17. Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy |
75,55 |
100,27 |
106,82 |
20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất |
119,70 |
109,96 |
108,74 |
22. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
106,69 |
114,15 |
109,31 |
23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại |
89,43 |
131,19 |
108,05 |
25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
115,68 |
84,23 |
103,53 |
27. Sản xuất thiết bị điện |
108,00 |
126,09 |
111,66 |
29. Sản xuất xe có động cơ |
114,00 |
116,10 |
119,86 |
31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế. |
102,63 |
112,00 |
93,66 |
C. Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước |
100,29 |
102,36 |
99,75 |
35.Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước |
100,29 |
102,36 |
99,75 |
D. Cung cấp nước, hoạt động quản lý xử lý rác thải, nước |
109,92 |
100,64 |
102,58 |
36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
109,92 |
100,64 |
102,58 |
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
|
ĐVT |
6 tháng
năm 2015 |
6 tháng
năm 2016 |
6T/2016 so với 6T/2015 (%) |
Đá xây dựng các loại |
1000 M3 |
6.308,2 |
7.334,4 |
116,27 |
Cà phê các loại |
Tấn |
52.001,1 |
56.522,5 |
108,69 |
Bột ngọt |
1000 Tấn |
105,7 |
120,8 |
114,25 |
Thức ăn gia súc, gia cầm, thuỷ sản |
1000 Tấn |
1.813,0 |
2.153,0 |
118,75 |
Thuốc lá sợi |
Tấn |
9.077,3 |
10.335,1 |
113,86 |
Sợi các loại |
1000 Tấn |
235,6 |
236,4 |
100,36 |
Vải các loại |
Tr. M2 |
170,3 |
150,8 |
88,57 |
Quần áo các loại ( trừ quần áo thể thao) |
Tr. Cái |
54,3 |
62,1 |
114,33 |
Giày dép các loại |
1000 đôi |
89.183,9 |
89.244,7 |
100,07 |
Giấy và bìa các loại |
Tấn |
2.772,0 |
4.965,0 |
179,11 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Tấn |
14.442,4 |
11.239,9 |
77,83 |
Sơn các loại |
1000 Tấn |
51,9 |
57,6 |
111,17 |
Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác |
Tấn |
2.855,2 |
3.606,4 |
126,31 |
Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy rửa |
Tấn |
46.887,7 |
45.073,1 |
96,13 |
Bao bì các loại |
Tấn |
49.785,0 |
57.345,5 |
115,19 |
Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi) |
M3 |
65.633,0 |
66.166,0 |
100,81 |
Máy giặt |
1000 Cái |
267,9 |
260,0 |
97,02 |
Giường, tủ, bàn ghế. |
1000 Chiếc |
4.109,6 |
4.085,2 |
99,41 |
Điện |
Triệu Kwh |
9.815,5 |
10.155,7 |
103,47 |
Nước uống |
Tr. M3 |
51,6 |
52,9 |
102,58 |
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT XÂY DỰNG
|
ĐVT |
6 tháng
năm 2015 |
6 tháng
năm 2016 |
6T/2016 so với 6T/2015 (%) |
GTSX xây dựng (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
12.343,35 |
13.766,12 |
111,53 |
Doanh nghiệp nhà nước |
" |
740,47 |
710,19 |
95,91 |
Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
" |
6.177,22 |
7.023,39 |
113,70 |
Doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
" |
1.251,60 |
1.310,62 |
104,72 |
Loại hình khác |
" |
4.174,06 |
4.721,92 |
113,13 |
- Xã/Phường |
" |
173,89 |
190,47 |
109,54 |
- Hộ dân cư |
" |
4.000,17 |
4.531,45 |
113,28 |
Chia theo loại công trình |
|
|
|
|
Công trình nhà ở |
Tỷ đồng |
4.257,88 |
4.694,27 |
110,25 |
Công trình nhà không để ở |
" |
3.069,33 |
3.352,71 |
109,23 |
Công trình kỹ thuật dân dụng |
" |
2.754,11 |
3.139,84 |
114,01 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng |
" |
2.262,04 |
2.579,30 |
114,03 |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
6 tháng
năm 2015 |
6 tháng
năm 2016 |
6T/2016 so với 6T/2015 (%) |
A. GTSX nông lâm thủy (Giá ss 2010) - Tỷ đồng |
13.070,32 |
13.540,21 |
103,60 |
- GTSX nông nghiệp |
12.044,88 |
12.485,16 |
103,66 |
+ Trồng trọt |
5.546,05 |
5.583,41 |
100,67 |
+ Chăn nuôi |
6.132,27 |
6.514,07 |
106,23 |
+ Dịch vụ |
366,56 |
387,68 |
105,76 |
- GTSX lâm nghiệp |
116,41 |
119,67 |
102,81 |
- GTSX thủy sản |
909,04 |
935,38 |
102,90 |
B. Diện tích gieo trồng vụ hè thu 2016 (ha) |
59.795 |
59.500 |
99,51 |
I. Cây lương thực |
40.312 |
39.078 |
96,94 |
- Lúa |
19.959 |
19.596 |
98,18 |
- Bắp |
20.353 |
19.482 |
95,72 |
II. Cây củ có bột |
7.973 |
9.489 |
119,01 |
Tr/đó: Khoai mì |
7.669 |
9.093 |
118,57 |
III. Rau đậu các loại |
4.712 |
4.662 |
98,94 |
- Rau các loại |
3.395 |
3.438 |
101,27 |
- Đậu các loại |
1.317 |
1.224 |
92,94 |
IV. Cây CN hàng năm |
5.477 |
5.215 |
95,22 |
- Đậu nành |
61 |
70 |
114,75 |
- Đậu phộng |
309 |
329 |
106,47 |
- Mía |
5.070 |
4.600 |
90,73 |
- Mè |
7 |
5 |
71,43 |
- Cây khác |
30 |
201 |
670,00 |
V. Cây hàng năm khác |
1.321 |
1.056 |
79,94 |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
6 tháng
năm 2015 |
6 tháng
năm 2016 |
6T/2016 so với 6T/2015 (%) |
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn địa bàn- Tỷ đồng |
23.835,91 |
27.334,16 |
114,68 |
1. Vốn nhà nước trên địa bàn |
4.629,36 |
4.661,13 |
100,69 |
- Vốn trung ương quản lý |
890,56 |
766,03 |
86,02 |
- Vốn địa phương quản lý |
3.738,79 |
3.895,10 |
104,18 |
2. Vốn ngoài nhà nước |
8.595,49 |
11.111,87 |
129,28 |
- Vốn tự có các tổ chức doanh nghiệp |
5.109,07 |
5.875,20 |
115,00 |
- Vốn đầu tư từ các hộ dân cư |
3.486,42 |
5.236,67 |
150,20 |
3. Vốn đầu tư nước ngoài |
10.611,07 |
11.561,17 |
108,95 |
- Vốn tự có |
6.081,50 |
6.640,02 |
109,18 |
- Vốn vay |
4.529,58 |
4.921,15 |
108,64 |
Thu hút vốn đầu tư trong nước |
5.391,0 |
7.645,7 |
141,82 |
- Dự án thành lập mới – Dự án |
19 |
23 |
121,05 |
- Vốn đăng ký mới – Tỷ đồng |
5.070,0 |
7.315,3 |
144,29 |
- Dự án bổ sung – Dự án |
4 |
3 |
75,00 |
- Vốn đăng ký – Tỷ đồng |
321,0 |
330,4 |
102,93 |
Thu hút vốn đầu tư nước ngoài |
1.021,0 |
1.050,0 |
102,84 |
- Dự án thành lập mới – Dự án |
47 |
57 |
121,28 |
- Vốn đăng ký mới – Triệu USD |
837,0 |
408,6 |
48,82 |
- Dự án bổ sung – Dự án |
36 |
45 |
125,00 |
- Vốn đăng ký – Triệu USD |
184,0 |
641,4 |
348,57 |
VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
|
6 tháng
năm 2015 |
6 tháng
năm 2016 |
6T/2016 so với 6T/2015 (%) |
1. Vận tải hàng hóa |
|
|
|
- Vận chuyển - 1000 tấn |
22.395 |
23.616 |
105,45 |
- Luân chuyển 1000 tấn.Km |
1.468.162 |
1.546.760 |
105,35 |
2. Vận tải hành khách |
|
|
|
- Vận chuyển – 1000 HK |
42.687 |
45.378 |
106,31 |
- Luân chuyển 1000 HK.Km |
2.695.464 |
2.859.793 |
106,10 |
3. Doanh thu vận tải – Tỷ đồng |
3.013,22 |
3.351,15 |
111,21 |
- Vận tải hành khách |
972,53 |
1.080,70 |
111,12 |
- Vận tải hàng hóa |
2.040,69 |
2.270,45 |
111,26 |
4. Số thuê bao điện thoại phát triển mới – Cái |
453.952 |
462.427 |
101,87 |
+ Số máy cố định |
3.433 |
3.078 |
89,66 |
+ Số máy di động |
450.519 |
459.349 |
101,96 |
5. Số thuê bao internet phát triển mới – Cái |
29.991 |
34.681 |
115,64 |
6. Doanh thu bưu chính, viễn thông - Tỷ đồng |
2.523,33 |
2.613,18 |
103,56 |
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ
|
6 tháng
năm 2015 |
6 tháng
năm 2016 |
6T/2016 so với 6T/2015 (%) |
A. Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ - Tỷ đồng |
60.057,19 |
66.750,44 |
111,14 |
- Nhà nước |
4.618,54 |
4.812,01 |
104,19 |
- Ngoài nhà nước |
54.074,94 |
60.507,91 |
111,90 |
- Đầu tư nước ngoài |
1.363,71 |
1.430,52 |
104,90 |
Phân theo ngành nghề |
|
|
|
- Thương nghiệp |
46.348,82 |
51.418,06 |
110,94 |
- Khách sạn, nhà hàng |
5.082,79 |
5.634,14 |
110,85 |
- Dịch vụ |
36,79 |
39,46 |
107,26 |
- Du lịch |
8.588,79 |
9.658,78 |
112,46 |
B. Cơ cấu tổng mức bán lẻ (%) |
100,00 |
100,00 |
- |
Nhà nước |
7,69 |
7,21 |
- |
Ngoài nhà nước |
90,04 |
90,65 |
- |
Đầu tư nước ngoài |
2,27 |
2,14 |
- |
Phân theo ngành nghề |
|
|
|
- Thương nghiệp |
77,17 |
77,03 |
- |
- Khách sạn, nhà hàng |
8,46 |
8,44 |
- |
- Du lịch |
0,06 |
0,06 |
- |
- Dịch vụ |
14,30 |
14,47 |
- |
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
ĐVT |
6 tháng
năm 2015 |
6 tháng
năm 2016 |
6T/2016 so với 6T/2015 (%) |
Xuất khẩu |
Tr. USD |
7.047,69 |
7.421,21 |
105,30 |
Kinh tế nhà nước |
" |
105,24 |
110,17 |
104,69 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
" |
1.037,60 |
1.090,49 |
105,10 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
5.904,84 |
6.220,55 |
105,35 |
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
Cà phê |
Tấn |
113.209 |
181.563 |
160,38 |
Cao su |
Tấn |
10.588 |
10.926 |
103,19 |
Sản phẩm gỗ |
Tr.USD |
548,75 |
556,50 |
101,41 |
Giày dép các loại |
" |
1.258,45 |
1.510,88 |
120,06 |
Sắt thép |
" |
113,75 |
153,09 |
134,58 |
Máy tính, sp, linh kiện điện tử |
" |
196,58 |
219,09 |
111,45 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
" |
355,78 |
379,33 |
106,62 |
Nhập khẩu |
" |
6.594,77 |
6.509,03 |
98,70 |
Kinh tế nhà nước |
" |
120,21 |
81,11 |
67,48 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
" |
1.192,24 |
1.175,60 |
98,60 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
" |
5.282,32 |
5.252,33 |
99,43 |
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
Tr.USD |
343,89 |
353,88 |
102,91 |
Sản phẩm hóa chất |
" |
241,46 |
246,76 |
102,20 |
Chất dẻo nguyên liệu |
" |
493,98 |
564,96 |
114,37 |
Nguyên phụ liệu dệt may, da giày |
" |
331,29 |
370,94 |
111,97 |
Sản phẩm từ sắt thép |
" |
95,16 |
96,82 |
101,74 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
" |
183,46 |
197,66 |
107,74 |
Máy móc thiết bị, DCPT khác |
" |
736,36 |
821,49 |
111,56 |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ USD MỸ
ĐVT: %
|
Chỉ số giá tháng 6/2016 so với |
Bình quân cùng kỳ |
|
Kỳ gốc 2014 |
Tháng 6/2015 |
Tháng 12/2015 |
Tháng 5/2016 |
Chỉ số giá tiêu dùng |
102,69 |
101,98 |
102,18 |
100,47 |
101,98 |
1. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
106,89 |
103,92 |
103,27 |
100,39 |
103,92 |
2. Đồ uống và thuốc lá |
104,03 |
102,46 |
102,07 |
100,03 |
102,46 |
3. May mặc, mũ, nón, giày dép |
109,89 |
104,82 |
102,58 |
100,08 |
104,82 |
4. Nhà ở, điện, nước, chất đốt, VLXD |
100,15 |
99,80 |
100,61 |
100,05 |
99,80 |
5. Thiết bị và đồ dùng gia đình |
106,65 |
101,78 |
101,19 |
100,08 |
101,78 |
6. Thuốc và dịch vụ y tế |
124,01 |
123,30 |
123,05 |
100,02 |
123,30 |
7. Giao thông |
80,01 |
89,15 |
96,25 |
103,53 |
89,15 |
8. Bưu chính viễn thông |
98,18 |
97,98 |
99,50 |
99,93 |
97,98 |
9. Giáo dục |
102,50 |
100,22 |
100,03 |
100,00 |
100,22 |
10. Văn hóa, giải trí và du lịch |
102,71 |
99,83 |
99,86 |
99,71 |
99,83 |
11. Hàng hóa và dịch vụ khác |
107,15 |
102,36 |
101,48 |
100,06 |
102,36 |
Chỉ số giá vàng |
101,82 |
105,62 |
113,25 |
99,59 |
105,62 |
Chỉ số giá đô la Mỹ |
105,56 |
103,06 |
99,31 |
100,17 |
103,06 |
VĂN HOÁ - XÃ HỘI
|
6 tháng
năm 2015 |
6 tháng
năm 2016 |
6T/2016 so với 6T/2015 (%) |
I. Y TẾ |
|
|
|
Số lượt người khám bệnh - Lượt |
3.256.986 |
3.137.936 |
103,79 |
Số bệnh nhân sốt rét - Người |
24.444 |
24.662 |
100,89 |
Số trẻ tiêm đủ 6 loại vắc xin - Trẻ |
92 |
82 |
89,13 |
II. GIÁO DỤC |
|
|
|
Số học sinh mầm non (giữa năm học 2015 - 2016) |
139.386 |
131.206 |
106,23 |
+ Nhà trẻ |
21.126 |
19.777 |
106,82 |
+ Mẫu giáo |
118.260 |
111.429 |
106,13 |
Số học sinh phổ thông (giữa năm học 2015 - 2016) |
470.919 |
468.607 |
100,49 |
+ Học sinh tiểu học |
245.824 |
235.509 |
104,38 |
+ Học sinh trung học cơ sở |
155.433 |
157.592 |
98,63 |
+ Học sinh phổ thông |
69.662 |
75.506 |
92,26 |
III. GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
|
|
Số người được giải quyết việc làm - Người |
46.602 |
44.792 |
96,12 |
Số người được đào tạo nghề - Người |
32.075 |
33.037 |
103,00 |
|