DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
9T/2014 so với 9T/2013 (%) |
9T/2015 so với 9T/2014 (%) |
9T/2016 so với 9T/2015 (%) |
Toàn ngành |
107,83 |
108,39 |
108,03 |
A. Khai khoáng |
120,85 |
116,31 |
110,54 |
B. Công nghiệp chế biến, chế tạo |
107,65 |
108,27 |
108,08 |
10. Sản xuất chế biến thực phẩm |
99,12 |
108,74 |
106,34 |
12. Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
95,03 |
91,47 |
110,04 |
13. Dệt |
98,93 |
100,83 |
102,27 |
14. Sản xuất trang phục |
113,02 |
110,09 |
105,59 |
15. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
115,47 |
109,94 |
112,97 |
17. Sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy |
74,86 |
97,03 |
107,32 |
20. Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất |
124,52 |
111,93 |
108,47 |
22. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
107,43 |
110,10 |
111,47 |
23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại |
111,70 |
133,09 |
107,37 |
25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
115,49 |
91,44 |
100,69 |
27. Sản xuất thiết bị điện |
103,32 |
129,85 |
108,85 |
29. Sản xuất xe có động cơ |
124,18 |
112,83 |
114,82 |
31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế. |
105,26 |
115,47 |
98,71 |
C. Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước |
102,11 |
107,48 |
99,76 |
35.Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước |
102,11 |
107,48 |
99,76 |
D. Cung cấp nước, hoạt động quản lý xử lý rác thải, nước |
103,66 |
102,82 |
101,72 |
36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
103,66 |
102,82 |
101,72 |
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
|
ĐVT |
9 tháng
năm 2015 |
9 tháng
năm 2016 |
9 tháng/2016
so với 9 tháng/2015 (%) |
Đá xây dựng các loại |
1000 M3 |
10.059,5 |
11.272,2 |
112,06 |
Cà phê các loại |
Tấn |
84.235,4 |
90.261,1 |
107,15 |
Bột ngọt |
1000 Tấn |
163,9 |
175,7 |
107,19 |
Thức ăn gia súc, gia cầm, thuỷ sản |
1000 Tấn |
2.901,2 |
3.431,1 |
118,27 |
Thuốc lá sợi |
Tấn |
14.138,8 |
16.412,3 |
116,08 |
Sợi các loại |
1000 Tấn |
360,0 |
380,5 |
105,69 |
Vải các loại |
Tr. M2 |
236,3 |
219,8 |
93,02 |
Quần áo các loại ( trừ quần áo thể thao) |
Tr. Cái |
91,4 |
94,9 |
103,85 |
Giày dép các loại |
1000 đôi |
142.951 |
148.480 |
103,87 |
Giấy và bìa các loại |
Tấn |
3.986,0 |
6.246,7 |
156,72 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Tấn |
18.902,6 |
16.210,6 |
85,76 |
Sơn các loại |
1000 Tấn |
82,1 |
92,0 |
112,11 |
Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác |
Tấn |
4.508,7 |
5.588,6 |
123,95 |
Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy rửa |
Tấn |
72.605,1 |
72.130,6 |
99,35 |
Bao bì các loại |
Tấn |
76.470,2 |
88.980,6 |
116,36 |
Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi) |
1000 M3 |
94,38 |
94,81 |
100,45 |
Máy giặt |
1000 Cái |
430,7 |
420,6 |
97,66 |
Giường, tủ, bàn ghế. |
1000 Chiếc |
6.353,9 |
6.373,1 |
100,30 |
Điện |
Triệu Kwh |
15.076,5 |
15.666,8 |
103,92 |
Nước uống |
Tr. M3 |
77,0 |
78,3 |
101,72 |
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT XÂY DỰNG
|
ĐVT |
9 tháng năm 2015 |
9 tháng
năm 2016 |
9 tháng/2016
so với 9 tháng/2015 (%) |
* Giá trị sản xuất (theo giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
19.115,99 |
21.261,63 |
111,22 |
Chia theo loại hình sở hữu |
|
|
|
|
Doanh nghiệp nhà nước |
Tỷ đồng |
1.045,00 |
1.054,73 |
100,93 |
Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
" |
9.734,78 |
10.845,37 |
111,41 |
Doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
" |
1.921,48 |
2.075,79 |
108,03 |
Loại hình khác |
" |
6.414,73 |
7.285,75 |
113,58 |
- Xã/Phường |
" |
260,14 |
293,52 |
112,83 |
- Hộ dân cư |
" |
6.154,59 |
6.992,22 |
113,61 |
Chia theo loại công trình |
|
|
|
|
Công trình nhà ở |
Tỷ đồng |
6.425,07 |
7.204,89 |
112,14 |
Công trình nhà không để ở |
" |
4.927,39 |
5.261,24 |
106,78 |
Công trình kỹ thuật dân dụng |
" |
4.345,82 |
4.868,27 |
112,02 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng |
" |
3.417,72 |
3.927,23 |
114,91 |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
9 tháng năm 2015 |
9 tháng
năm 2016 |
9 tháng/2016
so với 9 tháng/2015 (%) |
A. GTSX nông lâm thủy (so sánh 2010) - Tỷ đồng |
20.451,0 |
21.110,7 |
103,23 |
- GTSX nông nghiệp |
19.029,1 |
19.629,4 |
103,15 |
+ Trồng trọt |
9.692,5 |
9.676,6 |
99,84 |
+ Chăn nuôi |
8.756,4 |
9.347,4 |
106,75 |
+ Dịch vụ |
580,1 |
605,4 |
104,36 |
- GTSX lâm nghiệp |
186,2 |
192,8 |
103,54 |
- GTSX thủy sản |
1.235,7 |
1.288,5 |
104,27 |
B. Diện tích gieo trồng cây hàng năm – 9T/2016 |
112.647 |
111.033 |
98,57 |
I. Cây lương thực |
72.903 |
70.828 |
97,15 |
- Lúa |
38.223 |
36.574 |
95,69 |
- Bắp |
34.680 |
34.254 |
98,77 |
II. Cây củ có bột |
15.706 |
16.177 |
103,00 |
Tr/đó: Khoai mì |
14.982 |
15.068 |
100,57 |
III. Cây thực phẩm |
12.157 |
12.614 |
103,76 |
- Rau các loại |
3.064 |
3.118 |
101,76 |
- Đậu các loại |
3.064 |
3.118 |
101,76 |
IV. Cây CN hàng năm |
8.509 |
7.894 |
92,77 |
- Đậu nành |
175 |
326 |
186,29 |
- Đậu phộng |
739 |
835 |
112,99 |
- Mía |
67 |
108 |
161,19 |
- Thuốc lá |
886 |
667 |
75,28 |
- Mè |
6.308 |
5.678 |
90,01 |
- Cây khác |
334 |
280 |
83,83 |
V. Cây hàng năm khác |
3.372 |
3.520 |
104,39 |
NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính |
9 tháng năm 2015 |
9 tháng
năm 2016 |
9 tháng/2016
so với 9 tháng/2015 (%) |
1. Lúa |
|
|
|
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
54,30 |
54,64 |
100,62 |
- Sản lượng |
Tấn |
207.543 |
199.823 |
96,28 |
2. Bắp |
|
|
|
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
74,01 |
73,48 |
99,29 |
- Sản lượng |
Tấn |
256.658 |
251.698 |
98,07 |
3. Khoai lang |
|
|
|
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
104,32 |
106,40 |
101,99 |
- Sản lượng |
Tấn |
1.930 |
4.022 |
208,39 |
4. Rau các loại |
|
|
|
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
148,84 |
149,59 |
100,50 |
- Sản lượng |
Tấn |
135.341 |
142.048 |
104,96 |
5. Đậu các loại |
|
|
|
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
12,25 |
12,15 |
99,24 |
- Sản lượng |
Tấn |
3.752 |
3.789 |
100,99 |
6. Đậu nành |
|
|
|
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
15,20 |
15,09 |
99,29 |
- Sản lượng |
Tấn |
266 |
492 |
184,96 |
7. Đậu phộng |
|
|
|
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
13,22 |
14,60 |
110,42 |
- Sản lượng |
Tấn |
977 |
1.219 |
124,77 |
8. Thuốc lá |
|
|
|
|
- Năng suất |
Tạ/ha |
17,93 |
17,86 |
99,56 |
- Sản lượng |
Tấn |
1.589 |
1.191 |
74,95 |
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
ĐVT |
9 tháng năm 2015 |
9 tháng
năm 2016 |
9 tháng/2016
so với 9 tháng/2015 (%) |
A. Tổng vốn đầu tư thực hiện |
Tỷ đồng |
33.373,3 |
36.574,0 |
109,59 |
1. Vốn nhà nước trên địa bàn |
" |
7.206,7 |
7.718,8 |
107,11 |
- Vốn trung ương quản lý |
" |
1.850,9 |
1.996,5 |
107,87 |
- Vốn địa phương quản lý |
" |
5.355,8 |
5.722,4 |
106,84 |
2. Vốn ngoài nhà nước |
" |
12.273,1 |
13.137,6 |
107,04 |
- Vốn tự có các tổ chức doanh nghiệp |
" |
6.208,7 |
6.688,3 |
107,73 |
- Vốn đầu tư từ các hộ dân cư |
" |
6.064,4 |
6.449,2 |
106,35 |
3. Vốn dầu tư nước ngoài |
" |
13.893,5 |
15.717,7 |
113,13 |
-Vốn tự có |
" |
8.911,1 |
10.172,5 |
114,16 |
- Vốn vay |
" |
4.982,5 |
5.545,1 |
111,29 |
Phân theo khoản mục đầu tư |
|
33.373,3 |
36.574,0 |
|
- Đầu tư xây dựng cơ bản |
Tỷ đồng |
21.022,5 |
22.936,1 |
109,10 |
- Đầu tư mua sắm tài sản cố định dùng cho sản xuất không qua XDCB |
" |
8.948,2 |
9.879,5 |
110,41 |
- Đầu tư sửa chữa lớn, nâng cấp tài sản cố định |
" |
1.852,0 |
2.058,7 |
111,16 |
- Đầu tư bổ sung vốn lưu động |
" |
1.017,8 |
1.121,7 |
110,22 |
- Đầu tư khác |
" |
532,7 |
578,0 |
108,50 |
THU HÚT ĐẦU TƯ TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
|
ĐVT |
9 tháng
năm 2015 |
9 tháng
năm 2016 |
9 tháng/2016
so với 9 tháng/2015 (%) |
1. Đầu tư nước ngoài |
Tr. USD |
2.044,2 |
1.550,6 |
75,85 |
- Số dự án thành lập mới |
Dự án |
83 |
74 |
89,16 |
- Số vốn đăng ký mới |
Tr. USD |
1.558,8 |
816,5 |
52,38 |
- Số dự án bổ sung |
Dự án |
79 |
68 |
86,08 |
- Vốn đăng ký |
Tr. USD |
485,4 |
734,1 |
151,24 |
2. Đầu tư trong nước |
Tỷ đồng |
8.242,5 |
9.512,3 |
115,41 |
- Số dự án thành lập mới |
Dự án |
26 |
29 |
111,54 |
- Số vốn đăng ký mới |
Tỷ đồng |
7.569,0 |
8.761,0 |
115,75 |
- Số dự án bổ sung |
Dự án |
7 |
7 |
100,00 |
- Vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
673,5 |
751,3 |
111,55 |
3. Tình hình phát triển doanh nghiệp dân doanh |
Tỷ đồng |
12.366 |
16.601,6 |
134,25 |
- DN được cấp phép mới |
DN |
1.978 |
2.241 |
113,30 |
- Vốn đăng ký mới |
Tỷ đồng |
8.625 |
12.478,0 |
144,67 |
- DN đăng ký tăng vốn |
DN |
398 |
203 |
51,01 |
- Vốn đăng ký bổ sung |
Tỷ đồng |
3.741 |
4.123,6 |
110,23 |
VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
|
9 tháng năm 2015 |
9 tháng
năm 2016 |
9 tháng/2016
so với 9 tháng/2015 (%) |
1. Vận tải hàng hóa, hành khách |
|
|
|
Hàng hóa vận chuyển - 1000 tấn |
33.814,9 |
35.676,3 |
105,50 |
Hàng hóa luân chuyển 1000 tấn.km |
2.265.436,5 |
2.388.201,0 |
105,42 |
Hành khách vận chuyển - 1000HK |
64.492,7 |
68.587,4 |
106,35 |
Hành khách luân chuyển-1000HK.km |
4.121.070,1 |
4.377.527,8 |
106,22 |
2. Doanh thu vận tải - Tỷ đồng |
|
|
|
+ Vận tải hàng hóa |
3.044,09 |
3.399,35 |
111,67 |
+ Vận tải hành khách |
1.437,30 |
1.605,18 |
111,68 |
3. Số máy điện thoại phát triển mới – Cái |
680.243 |
699.726 |
102,86 |
+ Số máy cố định |
5.014 |
4.572 |
91,18 |
+ Số máy di động |
675.229 |
695.154 |
102,95 |
4. Số thuê bao internet phát triển mới – Cái |
45.271 |
53.776 |
118,79 |
5. Doanh thu bưu chính, viễn thông - Tỷ đồng |
3.792,33 |
3.947,29 |
104,09 |
+ Bưu chính |
362,72 |
383,81 |
105,82 |
+ Viễn thông |
3.429,61 |
3.563,49 |
103,90 |
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ
|
9 tháng năm 2015 |
9 tháng
năm 2016 |
9 tháng/2016
so với 9 tháng/2015 (%) |
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ - Tỷ đồng |
91.192,95 |
101.177,89 |
110,95 |
Phân theo thành phần kinh tế |
|
|
|
- Nhà nước |
6.953,20 |
7.327,89 |
105,39 |
- Ngoài nhà nước |
82.183,51 |
91.633,62 |
111,50 |
- Đầu tư nước ngoài |
2.056,24 |
2.216,38 |
107,79 |
Phân theo ngành nghề |
29.486,32 |
32.982,11 |
111,86 |
- Thương nghiệp |
70.327,40 |
77.907,56 |
110,78 |
- Khách sạn, nhà hàng |
7.761,20 |
8.522,46 |
109,81 |
- Du lịch |
55,36 |
58,91 |
106,41 |
- Dịch vụ |
13.048,99 |
14.688,96 |
112,57 |
B. Cơ cấu tổng mức bán lẻ (%) |
100,00 |
100,00 |
|
Phân theo thành phần kinh tế |
|
|
|
Nhà nước |
7,62 |
7,24 |
- |
Ngoài nhà nước |
90,12 |
90,57 |
- |
Đầu tư nước ngoài |
2,25 |
2,19 |
- |
Phân theo ngành nghề |
|
|
|
- Thương nghiệp |
77,12 |
77,00 |
- |
- Khách sạn, nhà hàng |
8,51 |
8,42 |
- |
- Du lịch |
0,06 |
0,06 |
- |
- Dịch vụ |
14,31 |
14,52 |
- |
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
ĐVT |
9 tháng năm 2015 |
9 tháng
năm 2016 |
9 tháng/2016
so với 9 tháng/2015 (%) |
Kim ngạch xuất khẩu |
Tr.USD |
10.490,30 |
11.354,63 |
108,24 |
Kinh tế nhà nước |
" |
139,87 |
149,10 |
106,60 |
Kinh tế ngoài quốc doanh |
" |
1.518,78 |
1.621,43 |
106,76 |
Kinh tế có vốn ĐTNN |
" |
8.831,65 |
9.584,10 |
108,52 |
Kim ngạch nhập khẩu |
Tr.USD |
9.590,49 |
9.580,58 |
99,90 |
Kinh tế nhà nước |
" |
149,10 |
96,60 |
64,79 |
Kinh tế ngoài quốc doanh |
" |
1.841,18 |
1.812,30 |
98,43 |
Kinh tế có vốn ĐTNN |
" |
7.600,21 |
7.671,67 |
100,94 |
Mặt hàng xuất khẩu |
|
|
|
|
Cà phê |
Tấn |
192.347 |
271.256 |
141,02 |
Cao su |
" |
17.217 |
18.338 |
106,51 |
Hạt điều nhân |
" |
29.588 |
28.733 |
97,11 |
Sản phẩm gỗ |
Tr.USD |
844,44 |
858 |
101,61 |
Giày dép |
" |
1.895,17 |
2.328,65 |
122,87 |
Hàng dệt, may |
" |
1.342,85 |
1.324,78 |
98,65 |
Máy tính, sp, linh kiện điện tử |
" |
317,07 |
358,53 |
113,08 |
Mặt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
Vải các loại |
" |
685,23 |
699,39 |
102,07 |
Hóa chất |
" |
610,35 |
606,39 |
99,35 |
Nguyên phụ liệu dệt may, da giày |
" |
503,07 |
558,80 |
111,08 |
Máy móc thiết bị, DCPT khác |
" |
1100,86 |
1194,56 |
108,51 |
Gỗ và sản phẩm từ gỗ |
" |
150,12 |
136,81 |
91,13 |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ USD MỸ
ĐVT: %
|
Chỉ số giá tháng 9/2016 so với |
Bình quân cùng kỳ |
Tháng
9/2015 |
Tháng 12/2015 |
Tháng
8/2016 |
Chỉ số giá tiêu dùng |
102,95 |
102,78 |
100,59 |
102,95 |
1. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
103,41 |
102,96 |
99,88 |
103,41 |
2. Đồ uống và thuốc lá |
102,55 |
102,21 |
100,02 |
102,55 |
3. May mặc, mũ, nón, giày dép |
104,99 |
104,32 |
100,50 |
104,99 |
4. Nhà ở, điện, nước, chất đốt, VLXD |
100,90 |
100,38 |
100,01 |
100,90 |
5. Thiết bị và đồ dùng gia đình |
101,58 |
101,40 |
100,07 |
101,58 |
6. Thuốc và dịch vụ y tế |
123,25 |
123,07 |
100,01 |
123,25 |
7. Giao thông |
94,57 |
96,45 |
100,65 |
94,57 |
8. Bưu chính viễn thông* |
99,03 |
99,35 |
99,96 |
99,03 |
9. Giáo dục |
107,90 |
107,90 |
107,09 |
107,90 |
10. Văn hóa, giải trí và du lịch |
100,47 |
99,97 |
100,09 |
100,47 |
11. Hàng hóa và dịch vụ khác |
102,13 |
101,86 |
100,16 |
102,13 |
Chỉ số giá vàng |
114,97 |
120,08 |
99,35 |
114,97 |
Chỉ số giá đô la Mỹ |
98,57 |
99,19 |
100,08 |
98,57 |
VĂN HOÁ - XÃ HỘI
|
9 tháng năm 2015 |
9 tháng
năm 2016 |
9 tháng/2016
so với 9 tháng/2015 (%) |
I. Y TẾ |
|
|
|
Số trẻ tiêm đủ 6 loại vắc xin - Trẻ |
34.192 |
36.255 |
106,03 |
Số bệnh nhân sốt rét - Người |
98 |
103 |
105,10 |
II. GIÁO DỤC |
|
|
|
Số học sinh phổ thông - Học sinh |
|
|
|
+ Học sinh tiểu học |
248.634 |
255.129 |
102,61 |
+ Trung học cơ sở |
159.064 |
167.956 |
105,59 |
+ Trung học phổ thông |
71.058 |
77.045 |
108,43 |
Số giáo viên phổ thông - Giáo viên |
|
|
|
+ Học sinh tiểu học |
9.713 |
9.727 |
100,14 |
+ Trung học cơ sở |
7.959 |
7.989 |
100,38 |
+ Trung học phổ thông |
3.956 |
3.976 |
100,51 |
III. GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
|
|
- Số người được giải quyết việc làm - Người |
71.623 |
72.351 |
101,02 |
- Số người được đào tạo nghề - Người |
47.445 |
52.570 |
110,80 |
IV. Công tác giảm nghèo |
|
|
|
- Số hộ cho vay |
11.109 |
8.894 |
80,06 |
- Số tiền vay |
203.319 |
250.836 |
123,37 |
|