DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU QUÝ 2 - 2012
|
Mục tiêu
năm 2012
|
Ước thực hiện
6 tháng/2012
|
1. Tăng trưởng Tổng sản
phẩm trên địa bàn - %
|
12 – 13
|
11,80
|
2. Tăng trưởng giá trị tăng
thêm ngành dịch vụ - %
|
13,9 – 15
|
14,51
|
3. Tăng trưởng GTSX nông
lâm thủy - %
|
3,5 – 4
|
3,17
|
4. Thu hút vốn đầu tư trong
nước (Tỷ đồng)
|
9.000
|
6.455
|
5. Thu hút vốn đầu tư nước
ngoài (Triệu USD)
|
900
|
880
|
6. Tăng trưởng kim ngạch
xuất khẩu địa bàn - %
|
16 – 17
|
10,50
|
7. Thu ngân sách trên địa
bàn (Tỷ đồng)
|
27.231
|
13.200
|
8. Tổng vốn đầu tư phát
triển xã hội (Tỷ đồng)
|
34.000 – 35.000
|
17.326
|
9. Số người được giải quyết
việc làm - người
|
90.000
|
49.686
|
10. Đào tạo nghề cho người
lao động - người
|
62.610
|
34.143
|
Đồ thị: Tốc độ phát triển
GDP (giá ss 94)
![]()
TỔNG SẢN PHẨM (GDP)
|
6 tháng năm 2011
|
6 tháng năm 2012
|
GDP theo giá hiện hành
(Tỷ đồng):
|
61.685,7
|
71.766,1
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
43.343,1
|
51.224,3
|
+ Ngành dịch vụ
|
12.736,8
|
14.119,2
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
5.605,8
|
6.422,6
|
GDP theo giá so sánh
1994 (Tỷ đồng)
|
19.135,1
|
21.393,6
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
12.738,3
|
14.278,2
|
+ Ngành dịch vụ
|
4.548,5
|
5.208,5
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
1.848,3
|
1.906,9
|
Chỉ số phát triển so với
6 tháng năm trước (%)
|
113,2
|
111,8
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
114,0
|
112,1
|
+ Ngành dịch vụ
|
114,6
|
114,5
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
103,6
|
103,2
|
Đồ thị: Tổng sản phẩm (GDP)
– giá ss 94
CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
Tháng
6/2012
so với tháng 6/2011 (%)
|
6 tháng/2012
So với cùng kỳ (%)
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
108,13
|
106,2
|
* Chỉ số sản xuất công nghiệp chia theo ngành:
|
|
|
- Công nghiệp khai thác mỏ
|
56,18
|
64,7
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
109,19
|
107,3
|
- Sản xuất, phân phối điện, ga, nước
|
104,13
|
122,0
|
* Chỉ số sản xuất công nghiệp chia theo TPKT:
|
|
|
- Kinh tế nhà nước
|
82,77
|
98,5
|
- Kinh tế ngoài quốc doanh
|
124,96
|
106,0
|
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
106,20
|
107,3
|
Đồ thị: Chỉ số sản xuất công nghiệp
![]()
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
ĐVT
|
6
tháng năm 2012
|
6 tháng/2012 so cùng kỳ (%)
|
1. GTSX công nghiệp (giá
so sánh 2010 )
|
Tỷ đồng
|
289.656,5
|
107,41
|
- Công nghiệp khai thác mỏ
|
"
|
1.387,0
|
67,57
|
- Công nghiệp chế biến
|
"
|
276.571,5
|
107,06
|
- Sản xuất, tập trung và phân phối điện, ga
và nước
|
"
|
11.698,1
|
125,84
|
2. GTSX công nghiệp giá
thực tế
|
"
|
303.049,4
|
112,24
|
- Công nghiệp khai thác mỏ
|
"
|
1.491,5
|
72,66
|
- Công nghiệp chế biến
|
"
|
289.764,6
|
112,03
|
- Sản xuất, tập trung và phân phối điện, ga
và nước
|
"
|
11.793,3
|
126,87
|
Đồ thị: Giá
trị sản xuất công nghiệp (giá ss 2010)
![]()
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
6
tháng/2012
|
6 tháng
2012 so với
6 tháng/2011 (%)
|
A. GTSX nông lâm thủy (Giá CĐ 1994) Tỷ đồng
|
3.931,5
|
103,67
|
- GTSX nông nghiệp
|
3.503,6
|
103,80
|
+ Trồng trọt
|
1.841,1
|
101,61
|
+ Chăn nuôi
|
1.513,5
|
106,52
|
+ Dịch vụ
|
149,0
|
104,63
|
- GTSX lâm nghiệp
|
53,1
|
101,49
|
- GTSX thủy sản
|
374,7
|
102,72
|
B. Diện tích gieo trồng (ha)
|
37.602
|
98,83
|
I. Cây lương thực
|
24.696
|
102,75
|
- Lúa
|
14.679
|
98,17
|
- Bắp
|
10.017
|
110,30
|
II. Cây củ có bột
|
2.577
|
87,36
|
Tr/đó: Khoai mì
|
2.265
|
85,80
|
III. Rau đậu các loại
|
6.639
|
98,75
|
- Rau các loại
|
4.832
|
97,75
|
- Đậu các loại
|
1.807
|
101,52
|
IV. Cây CN hàng năm
|
2.485
|
89,36
|
- Đậu nành
|
123
|
50,20
|
- Đậu phộng
|
227
|
75,67
|
- Mía
|
1.215
|
106,30
|
- Thuốc lá
|
867
|
82,02
|
- Mè
|
17
|
58,62
|
- Cây khác
|
28
|
-
|
V. Cây hàng năm khác
|
1.205
|
77,24
|
Đồ thị: Giá trị sản xuất nông nghiệp (giá ss 94)
![]()
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
6
tháng/2012
|
6
tháng/2012 so với
6 tháng/2011 (%)
|
Tổng vốn đầu tư phát
triển toàn địa bàn- Tỷ đồng
|
17.325,5
|
105,30
|
1. Vốn nhà nước trên địa
bàn
|
4.619,3
|
112,82
|
- Vốn trung ương quản lý
|
1.343,1
|
104,03
|
- Vốn địa phương quản lý
|
3.276,2
|
113,00
|
2. Vốn ngoài nhà nước
|
4.055,1
|
103,70
|
-
Vốn tự có các tổ chức doanh nghiệp
|
2.074,0
|
106,93
|
-
Vốn đầu tư từ các hộ dân cư
|
1.981,1
|
104,22
|
3. Vốn đầu tư nước ngoài
|
8.651,0
|
102,39
|
-
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
|
6.661,3
|
106,48
|
-
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài trở nên
|
1.989,7
|
105,11
|
Thu hút vốn đầu tư trong
nước (tính đến ngày 6/6)
|
|
|
+ Số DN được cấp GCN đầu tư - DN
|
950
|
88,54
|
+ Số vốn đăng ký đầu tư - Tỷ đồng
|
3.200
|
44,4
|
Thu hút vốn đầu tư nước
ngoài – FDI
|
|
|
+ Số dự án mới được cấp phép - Dự án
|
|
|
+ Số vốn đăng ký theo giấy phép - Triệu
USD
|
|
|
+ Số dự án tăng vốn - Dự án
|
|
|
+ Số vốn tăng thêm - Triệu USD
|
|
|
Đồ thị: Vốn đầu tư phát triển
VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
|
6 tháng/ 2012
|
6 tháng/2012 so với
6 tháng/2011 (%)
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển - 1000 tấn
|
18.064,0
|
110,95
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển 1000 tấn/km
|
1.259.975,8
|
110,09
|
Khối lượng hành khách vận chuyển - 1000HK
|
36.746,9
|
113,04
|
Khối lượng hành khách luân chuyển-1000HK/km
|
2.215.921,3
|
112,64
|
Số thuê bao điện thoại phát triển mới – Cái
|
590.878
|
105,31
|
+ Số máy cố định
|
7.808
|
100,88
|
+ Số máy di động
|
583.070
|
105,37
|
Số thuê bao internet phát triển mới – Cái
|
10.225
|
105,04
|
Doanh thu bưu chính, viễn thông
- Tỷ đồng
|
1.106.476
|
106,13
|
Đồ
thị: Số may điện thoại phát triển mới
BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ
|
6 tháng/2012
|
6 tháng/2012 so với
6 tháng/2011 (%)
|
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ - Tỷ đồng
|
40.072,8
|
122,87
|
Phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
- Nhà nước
|
2.495,7
|
115,27
|
- Ngoài nhà nước
|
35.734,8
|
123,92
|
- Đầu tư nước ngoài
|
1.842,3
|
114,29
|
Phân theo ngành nghề
|
|
|
- Thương nghiệp
|
32.699,2
|
123,12
|
- Khách sạn, nhà hàng
|
3.155,9
|
128,95
|
- Dịch vụ
|
4.199,1
|
123,06
|
- Du lịch
|
18,6
|
116,89
|
B. Cơ cấu tổng mức bán lẻ (%)
|
|
|
Phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
Nhà nước
|
6,23
|
-
|
Ngoài nhà nước
|
89,17
|
-
|
Đầu tư nước ngoài
|
4,60
|
-
|
Phân theo ngành nghề
|
|
|
- Thương nghiệp
|
81,60
|
-
|
- Khách sạn, nhà hàng
|
7,87
|
-
|
- Dịch vụ
|
10,48
|
-
|
- Du lịch
|
0,05
|
-
|
Đồ thị: Cơ cấu tổng mức bán lẻ 6 tháng đầu năm 2012
phân
theo thành phần kinh tế (%)
![]()
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
ĐVT
|
6 tháng/2012
|
6 tháng/2012 so với
6 tháng/2011 (%)
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
1000
USD
|
5.045.320
|
110,50
|
Trung ương
|
"
|
33.428
|
103,90
|
Địa phương
|
"
|
638.009
|
107,40
|
Đầu tư nước ngoài
|
"
|
4.373.883
|
111,02
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
4.907.360
|
97,21
|
Trung ương
|
"
|
34.337
|
92,80
|
Địa phương
|
"
|
442.099
|
96,20
|
Đầu tư nước ngoài
|
"
|
4.430.924
|
97,34
|
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của địa phương
|
|
|
|
Cà phê
|
Tấn
|
90.906
|
116,78
|
Mật ong
|
Tấn
|
840
|
34,65
|
Hạt điều nhân
|
Tấn
|
3.146
|
100,80
|
Hàng mộc tinh chế
|
1000 USD
|
213.226
|
92,70
|
Gốm - TCMN
|
"
|
35.055
|
100,76
|
Giày dép
|
"
|
620.047
|
98,50
|
Hàng may mặc
|
"
|
715.540
|
105,60
|
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của địa phương
|
|
|
|
Phân bón
|
Tấn
|
113.370
|
103,10
|
Hạt điều thô
|
Tấn
|
1.500
|
15,77
|
Hóa chất công nghiệp
|
1000 USD
|
356.431
|
90,30
|
Thuốc y tế
|
"
|
9.034
|
104,20
|
NPL thuốc lá
|
"
|
5.060
|
108,40
|
MMTB cho sản xuất
|
"
|
713.829
|
88,50
|
Sắt thép
|
"
|
343.080
|
82,70
|
Vải, sợi các loại
|
"
|
472.645
|
104,86
|
Đồ thị: Kim ngạch xuất nhập khẩu
![]()
CHỈ SỐ GIÁ
TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ USD MỸ
ĐVT: %
|
6 tháng
2011
|
6 tháng
2012
|
Chỉ số giá tiêu dùng
|
112,41
|
103,29
|
1. Hàng ăn và dịch vụ ăn
uống
|
117,97
|
102,11
|
- Lương thực
|
113,74
|
98,55
|
- Thực phẩm
|
119,69
|
101,52
|
2. Đồ uống và thuốc lá
|
105,30
|
102,23
|
3. May mặc, mũ, nón, giày
dép
|
106,95
|
105,97
|
4. Nhà ở, điện, nước, chất
đốt, VLXD
|
113,33
|
102,78
|
5. Thiết bị và đồ dùng gia
đình
|
106,62
|
106,43
|
6. Dược phẩm, y tế
|
102,17
|
103,55
|
7. Giao thông
|
119,13
|
106,46
|
8. Bưu chính viễn thông
|
98,22
|
99,56
|
9. Giáo dục
|
100,60
|
100,74
|
10. Văn hóa, giải trí và du
lịch
|
105,77
|
103,85
|
11. Hàng hóa và dịch vụ
khác
|
108,63
|
109,83
|
Chỉ số giá vàng
|
104,83
|
91,16
|
Chỉ số giá đô la Mỹ
|
97,96
|
98,74
|
Đồ thị: Chỉ số giá hàng hóa và dịch vụ
![]()
VĂN HOÁ - XÃ
HỘI
|
6 tháng/2012
|
6 tháng/2012 so với
6 tháng/2011 (%)
|
I. Y TẾ
|
|
|
Số lượt người
khám bệnh - Lượt
|
3.219.892
|
103,23
|
Số bệnh nhân
sốt rét - Người
|
112
|
48,48
|
Số trẻ tiêm đủ
6 loại vắc xin - Trẻ
|
22.274
|
94,53
|
II. GIÁO DỤC
|
|
|
Số học sinh - Học sinh
|
549.363
|
101,32
|
+ Nhà trẻ
|
12.258
|
83,26
|
+ Mẫu giáo
|
101.099
|
109,92
|
+ Phổ thông
|
436.006
|
100,11
|
Số giáo viên - Giáo viên
|
25.327
|
100,93
|
+ Nhà trẻ
|
1.009
|
83,18
|
+ Mẫu giáo
|
4.143
|
106,53
|
+ Phổ thông
|
20.175
|
100,92
|
III. GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
Số người được
giải quyết việc làm - Người
|
49.686
|
100,67
|
Số người được
đào tạo nghề - Người
|
34.143
|
125,13
|
Đồ thị: Số học sinh
|