DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU QUÝ 3 - 2012
|
Mục tiêu
năm 2011
|
Thực hiện
9 tháng đầu năm 2011
|
Thực hiện so
Mục tiêu
|
1. Tăng trưởng Tổng sản
phẩm trên địa bàn - %
|
13 – 13,5
|
13,25
|
Đạt mục tiêu
|
|
|
|
|
2. Tăng trưởng GTSX công
nghiệp - %
|
17 - 18
|
17,26
|
Đạt mục tiêu
|
|
|
|
|
3. Tăng trưởng giá trị tăng
thêm ngành dịch vụ - %
|
14,4 – 15,1
|
14,81
|
Đạt mục tiêu
|
|
|
|
|
4. Tăng trưởng GTSX nông
lâm thủy - %
|
3,7 - 4
|
4,15
|
Vượt mục tiêu
|
|
|
|
|
5. Thu hút vốn đầu tư trong
nước (Tỷ đồng)
|
15.000
|
12.034
|
Đạt 80,22%
|
|
|
|
|
6. Thu hút vốn đầu tư nước
ngoài (Triệu USD)
|
850
|
624
|
Đạt 73,41%
|
|
|
|
|
7. Tăng trưởng kim ngạch
xuất khẩu địa bàn - %
|
15 - 17
|
30,35
|
Vượt mục tiêu
|
|
|
|
|
8. Thu ngân sách trên địa
bàn (Tỷ đồng)
|
22.599
|
17.583
|
Đạt 77,80%
|
|
|
|
|
9. Tổng vốn đầu tư phát
triển xã hội (Tỷ đồng)
|
34.000
|
25.041
|
Đạt 73,66%
|
|
|
|
|
10. Số người được giải
quyết việc làm - người
|
90.000
|
78.243
|
Đạt 86,94%
|
|
|
|
|
11. Đào tạo nghề cho người
lao động - người
|
61.600
|
50.369
|
Đạt 81,77%
|
Đồ thị: Tốc độ phát triển
GDP (Giá so sánh 1994)
TỔNG SẢN PHẨM (GDP)
|
9 tháng đầu
năm 2010
|
9 tháng đầu
năm 2011
|
GDP theo giá hiện hành
(Tỷ đồng):
|
53.610.894
|
63.086.118
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
27.996.435
|
33.657.448
|
+ Ngành dịch vụ
|
20.967.933
|
24.383.499
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
4.646.526
|
5.045.171
|
GDP theo giá so sánh
1994 (Tỷ đồng)
|
27.280,03
|
30.893,66
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
17.168,65
|
19.599,90
|
+ Ngành dịch vụ
|
7.296,44
|
8.377,12
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
2.814,94
|
2.916,64
|
Chỉ số phát triển so với
9 tháng năm trước (%)
|
113,04
|
113,25
|
+ Ngành công nghiệp và xây dựng
|
114,50
|
114,16
|
+ Ngành dịch vụ
|
114,48
|
114,81
|
+ Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
102,00
|
103,61
|
Ghi chú: Cơ cấu GDP và GDP
bình quân đầu người chỉ tính cho cả năm, không tính được 9 tháng
Đồ thị: Tổng sản phẩm GDP
(giá so sánh 1994)
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (GIÁ SO
SÁNH 1994)
|
9 tháng/2011
(Tỷ đồng)
|
9 tháng/2011 so với
9 tháng/2010 (%)
|
Tổng số
|
86.307,83
|
117,26
|
A. Phân theo khu vực kinh
tế
|
|
|
Khu vực nhà nước
|
9.276,15
|
103,60
|
Trung ương
|
6969,23
|
102,76
|
Địa phương
|
2.306,92
|
106,22
|
Khu vực ngoài nhà nước
|
11.511,69
|
120,44
|
Đầu tư nước ngoài
|
65.519,99
|
118,93
|
B. Phân theo một số ngành
công nghiệp chủ yếu
|
|
|
14. Khai thác đá và các mỏ
khác
|
990,60
|
105,53
|
15. SX thực phẩm và đồ uống
|
20.262,82
|
119,49
|
17. SX sản phẩm dệt
|
8.862,06
|
127,33
|
18. SX trang phục
|
1.913,54
|
113,55
|
19. SX sản phẩm bằng da,
giả da
|
10.951,66
|
121,77
|
20. SX sản phẩm gỗ và lâm
sản
|
1.815,91
|
119,26
|
21. SX giấy và các SP bằng
giấy
|
1.808,90
|
106,48
|
24. SX hoá chất và các sp
từ hóa chất
|
5.840,22
|
113,01
|
25. SX sản phẩm từ cao su
và plastic
|
4.850,47
|
116,86
|
26. SX SP từ chất khoáng
phi k.loại
|
3.395,22
|
112,80
|
27. SX kim loại
|
1.368,04
|
114,73
|
28. SX SP từ kim loại (trừ
MMTB)
|
4.806,10
|
116,46
|
29. SX máy móc thiết bị
|
1.735,09
|
110,04
|
30. SX thiết bị VP và máy
tính
|
605,81
|
69,12
|
31. SX máy móc và thiết bị
điện
|
5.616,60
|
112,72
|
32. SX radio, tivi, TB
truyền thông
|
710,11
|
111,79
|
34. SX sửa chữa xe có động
cơ
|
2.625,13
|
117,99
|
36. SX giường tủ, bàn ghế
|
3.810,53
|
119,13
|
40. SX và PP điện, khí đốt
|
534,34
|
130,68
|
Đồ thị: (Hình cột) GTSX
công nghiệp
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
|
|
9 tháng/2011
|
9 tháng/2011 so với
9 tháng/2010 (%)
|
- Quạt dân dụng các loại
|
1000 Cái
|
24
|
117,50
|
- Bột giặt
|
1000 tấn
|
90
|
105,50
|
- Tivi các loại
|
|
1000 chiếc
|
188,95
|
108,99
|
- Bột ngọt
|
1000 tấn
|
167
|
111,61
|
- Xe máy 2 bánh
|
1000 chiếc
|
194
|
110,89
|
- Xe tải nhẹ
|
chiếc
|
2850
|
109,20
|
- Gạch các loại
|
Triệu Viên
|
357,55
|
113,03
|
- Thuốc lá điếu
|
Triệu bao
|
348
|
114,99
|
- Giày dép
|
1000 đôi
|
92
|
119.98
|
- Vải các loại
|
Triệu mét
|
174
|
126,87
|
- Quần áo may sẵn
|
1000 Cái
|
167.405,7
|
111,38
|
- Đường cát
|
1000 tấn
|
175,6
|
84,23
|
- Bia các loại
|
1000 lít
|
-
|
-
|
- Nhân hạt điều
|
Tấn
|
5.090
|
104,28
|
- Thức ăn gia súc
|
1000 tấn
|
3.334,42
|
112,15
|
- Gạch men
|
Triệu m2
|
17,64
|
99,66
|
- Nước máy khai thác
|
Triệu m3
|
68,4
|
105,46
|
- Phân hỗn hợp NPK
|
1000Tấn
|
189
|
106,70
|
|
|
|
|
Đồ thị: Tốc độ phát triển
GTSX công nghiệp
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
9 tháng/2011
|
9 tháng/2011 so với
9 tháng/2010 (%)
|
A. GTSX nông lâm thủy
(Giá CĐ 1994) Triệu đồng
|
5.935.517
|
104,15
|
- GTSX nông nghiệp
|
5.301.677
|
103,98
|
+ Trồng trọt
|
3.068.416
|
102,44
|
+ Chăn nuôi
|
2.041.973
|
106,38
|
+ Dịch vụ
|
191.288
|
103,94
|
- GTSX lâm nghiệp
|
84.620
|
106,42
|
- GTSX thủy sản
|
549.220
|
105,49
|
B. Diện tích gieo trồng
cây hàng năm - ha
|
|
|
I. Cây lương thực
|
117.711
|
100,50
|
- Lúa
|
69.028
|
99,42
|
- Bắp
|
48.683
|
102,07
|
II. Cây củ có bột
|
16.970
|
105,14
|
Tr/đó: Khoai mì
|
15.558
|
104,97
|
III. Rau đậu các loại
|
20.944
|
97,74
|
- Rau các loại
|
13.582
|
99,38
|
- Đậu các loại
|
7.362
|
94,85
|
IV. Cây CN hàng năm
|
15.032
|
96,85
|
- Đậu nành
|
886
|
55,07
|
- Đậu phọng
|
1.269
|
79,36
|
- Mía
|
10.401
|
107,85
|
- Thuốc lá
|
1.662
|
82,03
|
- Bông vải
|
19
|
95,00
|
V. Cây hàng năm khác
|
552
|
167,27
|
C. Sản lượng một số cây
hàng năm, tấn
|
|
|
- Lúa
|
332.190
|
102,91
|
- Bắp
|
295.876
|
104,91
|
- Khoan Mỳ
|
381.833
|
105,61
|
- Rau các loại
|
183.036
|
100,03
|
- Đậu các loại
|
7.780
|
98,20
|
- Đậu nành
|
1.218
|
55,09
|
- Đậu phọng
|
1.552
|
75,71
|
- Mía
|
621.629
|
109,30
|
- Thuốc lá
|
2.741
|
96,31
|
- Bông vải
|
31
|
83,78
|
Đồ thị:
(Hình cột)
GTSX nông
nghiệp
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN (Tiếp theo)
|
9 tháng/2010
|
9 tháng/2010 so với
9 tháng/2009 (%)
|
A/ Diện tích hiện có các
loại cây trồng lâu năm- Ha
|
|
|
I. Cây CN lâu năm
|
123.192
|
99,83
|
- Cafe
|
20.653
|
103,14
|
- Cao su
|
44,985
|
100,59
|
- Tiêu
|
7.578
|
101,20
|
- Dừa
|
356
|
95,44
|
- Điều
|
50.282
|
99,83
|
II. Cây ăn quả lâu năm
|
48.311
|
101,54
|
- Cam, Quýt
|
4.300
|
105,42
|
- Chuối
|
7.430
|
104,13
|
- Xoài
|
9.189
|
99,76
|
- Bưởi
|
1.645
|
100,24
|
- Chôm chôm
|
11.735
|
100,28
|
- Sầu riêng
|
4.151
|
100,10
|
- Mít
|
765
|
100,92
|
- Nhãn
|
702
|
101,59
|
- Mãng cầu
|
2.016
|
100,20
|
- Cây ăn quả khác
|
3.654
|
100,83
|
III. Cây lâu năm khác
|
1.167
|
118,12
|
B/ Sản lượng một số cây
lâu năm- Tấn
|
|
|
- Cao su
|
41,012
|
92,68
|
- Tiêu
|
12.132
|
102,01
|
- Dừa
|
2.105
|
72,89
|
- Điều
|
51.652
|
104,16
|
- Xoài
|
57.129
|
100,66
|
- Bưởi
|
15.752
|
102,45
|
- Chôm chôm
|
153.171
|
105,64
|
- Sầu riêng
|
25.950
|
101,19
|
- Mít
|
12.308
|
99,16
|
- Nhãn
|
2.285
|
62,18
|
C/ Chăn nuôi
|
|
|
* Số lượng gia súc gia
cầm
|
|
|
1. Trâu - con
|
3.616
|
90,74
|
2. Bò - con
|
75.351
|
93,42
|
3. Heo – 1.000 con
|
1.160.750
|
104,54
|
4. Gà – 1.000 con
|
9.485.000
|
107,54
|
5. Vịt – 1.000 con
|
345.000
|
106,15
|
Đồ thị: Biểu diễn gia súc,
gia cầm trên địa bàn tỉnh
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
9 tháng/2011
|
9 tháng/2011 so với
9 tháng/2010 (%)
|
Tổng vốn đầu tư phát
triển toàn địa bàn- Triệu đồng
|
25.045.695
|
107,84
|
A. Chia theo nguồn vốn
|
|
|
I.Vốn đầu tư trung ương
quản lý
|
949.290
|
94,39
|
- Vốn ngân sách nhà nước
|
67.529
|
155,92
|
- Vốn tín dụng
|
294.603
|
105,05
|
- Vốn tự có của các DN Nhà nước
|
304.455
|
100,21
|
II.Vốn đầu tư địa phương
quản lý
|
11.366.721
|
110,50
|
- Vốn ngân sách nhà nước
|
1.801.469
|
108,21
|
- Vốn tín dụng
|
1.341.229
|
113,65
|
- Vốn tự có của các DN Nhà nước
|
486.141
|
123,49
|
- Vốn của các tổ chức kinh tế NQD
|
2.973.290
|
113,10
|
- Vốn ODA
|
217.071
|
98,33
|
- Vốn của các hộ gia đình
|
3.045.210
|
109,24
|
- Vốn khác
|
1.447.517
|
112,49
|
III. Vốn đầu tư nước
ngoài
|
12.729.684
|
106,69
|
B. Chia theo khoản mục
đầu tư
|
25.045.695
|
107,84
|
I. Vốn đầu tư XDCB
|
18.790.567
|
104,26
|
- Vốn xây lắp
|
2.515.850
|
56,08
|
- Vốn thiết bị
|
12.030.837
|
115,74
|
- Chi phí khác
|
4.243.880
|
135,04
|
II. Vốn đầu tư phát
triển khác
|
6.255.128
|
120,27
|
Thu hút vốn đầu tư trong
nước
|
|
|
+ Số DN được cấp GCN ĐKKD - DN
|
1.500
|
93,75
|
+ Số vốn đăng ký - Tỷ đồng
|
10.000
|
117,65
|
Thu hút vốn đầu tư nước
ngoài - FDI
|
|
|
+ Số dự án mới được cấp phép - Dự án
|
24
|
77,42
|
+ Số vốn đăng ký theo giấy phép - Triệu
USD
|
145
|
223,08
|
+ Số dự án tăng vốn - Dự án
|
43
|
71,67
|
+ Số vốn tăng thêm - Triệu USD
|
479
|
64,73
|
Đồ thị: (Hình cột) Biểu
diễn vốn đầu tư phát triển
VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
|
9 tháng/2011
|
9 tháng/2011 so với
9 tháng/2010 (%)
|
Khối lượng hàng hóa vận
chuyển - 1000 tấn
|
23.912
|
109,25
|
|
|
|
Khối lượng hàng hóa luân
chuyển 1000 tấn/km
|
1.601.738
|
108,34
|
|
|
|
Khối lượng hành khách vận
chuyển - 1000HK
|
46.928,1
|
110,17
|
|
|
|
Khối lượng hành khách luân
chuyển-1000HK/km
|
2.854.214,2
|
109,75
|
|
|
|
Số máy điện thoại phát
triển mới - Cái
|
776.357
|
105,13
|
+ Số máy cố định
|
10.666
|
101,56
|
+ Số máy di động
|
765.691
|
105,19
|
Số máy điện thoại hiện có -
Cái
|
3.838.402
|
125,09
|
+ Số máy cố định
|
439.984
|
103,39
|
+ Số máy di động
|
3.398.418
|
128,58
|
Số thuê bao internet phát
triển mới - Cái
|
23.361
|
105,23
|
|
|
|
Số thuê bao internet hiện
có - Cái
|
141.492
|
131,64
|
|
|
|
Doanh thu bưu chính, viễn
thông - Tỷ đồng
|
2.430
|
107,51
|
|
|
|
Đồ thị: (Hình cột) Số máy
điện thoại phát triển mới (Cái)
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ
|
9 tháng/2011
|
9 tháng/2011 so với
9 tháng/2010 (%)
|
A. Tổng mức bán lẻ hàng
hóa và doanh thu dịch vụ - Tỷ đồng
|
51.038,18
|
124,83
|
Phân theo thành phần
kinh tế
|
|
|
Nhà nước
|
3.337,62
|
120,53
|
Ngoài nhà nước
|
45.239,01
|
125,62
|
Đầu tư nước ngoài
|
2.461,55
|
117,04
|
Phân theo ngành nghề
|
|
|
- Thương nghiệp
|
41.716,14
|
124,81
|
- Khách sạn, nhà hàng
|
3.754,72
|
123,07
|
- Dịch vụ
|
5.543,77
|
126,24
|
- Du lịch
|
23,55
|
124,01
|
B. Cơ cấu tổng mức bán
lẻ (%)
|
100,00
|
100,00
|
Phân theo thành phần
kinh tế
|
|
|
Nhà nước
|
6,54
|
-
|
Ngoài nhà nước
|
88,64
|
-
|
Đầu tư nước ngoài
|
4,82
|
-
|
Phân theo ngành nghề
|
|
|
- Thương nghiệp
|
81,74
|
-
|
- Khách sạn, nhà hàng
|
7,36
|
-
|
- Dịch vụ
|
10,86
|
-
|
- Du lịch
|
0,05
|
-
|
Đồ thị:
Cơ cấu tổng mức bán lẻ phân theo thành phần kinh tế
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
|
9 tháng/2011
|
9 tháng/2011 so với
9 tháng/2010 (%)
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
1.000 USD
|
7.018.312
|
130,35
|
Trung ương
|
"
|
159.849
|
128,60
|
Địa phương
|
"
|
397.260
|
129,20
|
Đầu tư nước ngoài
|
"
|
6.461.203
|
130,46
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
1.000 USD
|
8.090.120
|
124,15
|
Trung ương
|
"
|
60.919
|
118,40
|
Địa phương
|
"
|
139.530
|
122,52
|
Đầu tư nước ngoài
|
"
|
7.889.671
|
124,22
|
Mặt
hàng xuất khẩu chủ yếu của địa phương
|
|
|
|
Cà phê
|
Tấn
|
82.155
|
358,55
|
Cao su
|
Tấn
|
-
|
-
|
Mật ong
|
Tấn
|
3.851
|
140,55
|
Hạt điều nhân
|
Tấn
|
5.8080
|
104,51
|
Hàng mộc tinh chế
|
1000USD
|
26.271
|
120,35
|
Gốm - TCMN
|
1000USD
|
2.866
|
84,39
|
Đũa tre
|
1000USD
|
9
|
7,56
|
Giày dép
|
1000USD
|
28.492
|
131,11
|
Hàng may mặc
|
1000USD
|
34.140
|
132,24
|
Giấy vàng mã
|
1000USD
|
-
|
-
|
Hàng xuất khẩu khác
|
1000USD
|
-
|
-
|
Mặt
hàng nhập khẩu chủ yếu của địa phương
|
|
|
|
Phân bón
|
Tấn
|
34.696
|
138,32
|
Hạt giống
|
Tấn
|
-
|
-
|
Hạt điều thô
|
Tấn
|
25.246
|
183,39
|
Hóa chất công nghiệp
|
1000USD
|
320
|
128,00
|
Thuốc y tế
|
1000USD
|
2.859
|
102,80
|
NPL thuốc lá
|
1000USD
|
7.273
|
123,27
|
MMTB cho sản xuất
|
1000USD
|
1.773
|
106,94
|
NPL cho sản xuất
|
1000USD
|
45.876
|
146,12
|
Hàng hóa khác
|
1000USD
|
-
|
-
|
Đồ thị: (Hình khối) Kim
ngạch xuất nhập khẩu
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ
USD MỸ
|
|
ÐVT: %
|
|
Tháng 9/2011 so với tháng 9/2010
|
Tháng 9/2011 so với tháng 12/2010
|
Chỉ số giá tiêu dùng
|
122,73
|
117,77
|
1. Hàng ăn và dịch vụ ăn
uống
|
129,95
|
121,01
|
|
|
|
2. Đồ uống và thuốc lá
|
109,18
|
108,05
|
|
|
|
3. May mặc, mũ, nón, giày
dép
|
113,90
|
111,71
|
|
|
|
4. Nhà ở, điện, nước, chất
đốt, VLXD
|
121,66
|
114,70
|
|
|
|
5. Thiết bị và đồ dùng gia
đình
|
110,72
|
108,90
|
|
|
|
6. Thuốc và dịch vụ y tế
|
104,60
|
103,22
|
|
|
|
7. Giao thông
|
119,63
|
119,29
|
|
|
|
8. Bưu chính viễn thông
|
98,18
|
98,19
|
|
|
|
9. Giáo dục
|
165,96
|
162,49
|
|
|
|
10. Văn hóa, giải trí và du
lịch
|
107,60
|
107,25
|
|
|
|
11. Hàng hóa và dịch vụ
khác
|
114,38
|
112,30
|
|
|
|
Chỉ số giá vàng
|
160,70
|
129,83
|
|
|
|
Chỉ số giá đô la Mỹ
|
107,17
|
98,32
|
|
|
|
Đồ thị: Chỉ số giá bán lẻ hàng hóa, dịch vụ (ĐVT:%)
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
9 tháng/2011
|
9 tháng/2011 so với
9 tháng/2010 (%)
|
I. Y TẾ
|
|
|
Số lượt người khám bệnh -
Lượt
|
4.538.715
|
127,56
|
Số bệnh nhân sốt rét -
Người
|
|
307
|
121,34
|
Số trẻ tiêm đủ 6 loại vắc
xin
|
40.558
|
108,45
|
II. GIÁO DỤC
|
|
|
Số học sinh phổ thông giữa
năm học - Học sinh
|
440.933
|
101,23
|
+ Học sinh tiểu học
|
211.887
|
100,62
|
+ Trung học cơ sở
|
149.543
|
102,21
|
+ Trung học phổ thông
|
79.503
|
101,06
|
Số giáo viên phổ thông giữa
năm học - Giáo viên
|
20.122
|
101,91
|
III. GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
Số người được giải quyết
việc làm - Người
|
78.243
|
103,78
|
Số người được đào tạo nghề
- Người
|
50.369
|
110,14
|
Đồ thị: Số học sinh phổ
thông (ĐVT: Học sinh)
|